Achuaria hirsuta
Achuaria hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Rutaceae |
Chi (genus) | Achuaria |
Loài (species) | A. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Achuaria hirsuta Gereau, 1990 |
Achuaria hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Cửu lý hương. Loài này được Gereau mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Achuaria hirsuta”. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Achuaria hirsuta tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Achuaria hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2013.