Acid metrizoic

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Acid metrizoic
Skeletal formula of metrizoic acid
Space-filling model of the metrizoic acid molecule
Dữ liệu lâm sàng
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 3-(acetylamino)-5-[acetyl(methyl)amino]-2,4,6-triiodobenzoic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.016.147
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H11I3N2O4
Khối lượng phân tử627.94 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • CC(=O)NC1=C(C(=C(C(=C1I)C(=O)O)I)N(C)C(=O)C)I
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H11I3N2O4/c1-4(18)16-10-7(13)6(12(20)21)8(14)11(9(10)15)17(3)5(2)19/h1-3H3,(H,16,18)(H,20,21)
  • Key:GGGDNPWHMNJRFN-UHFFFAOYSA-N

Axit metrizoic là một phân tử được sử dụng làm thuốc cản quang. Do tính thẩm thấu cao, axit metrizoic có nguy cơ gây ra phản ứng dị ứng so với môi trường tương phản thẩm thấu thấp hơn.[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Metrizoic acid - C12H11I3N2O4 - PubChem”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Metrizoic acid - DrugBank”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2017.