Acrochaene punctata
Giao diện
Acrochaene | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Bulbophyllinae |
Chi (genus) | Acrochaene Lindl. |
Loài (species) | A. punctata |
Danh pháp hai phần | |
Acrochaene punctata Lindl., 1853 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acrochaene punctata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[1] Chúng có mặt tại Sikkim, Bhutan, Assam, Myanmar và Thái Lan.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Acrochaene punctata”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acrochaene punctata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acrochaene punctata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Acrochaene punctata”. International Plant Names Index.