Acromyrmex hystrix
Giao diện
Acromyrmex hystrix | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmicinae |
Tông (tribus) | Attini |
Chi (genus) | Acromyrmex |
Loài (species) | A. hystrix |
Danh pháp hai phần | |
Acromyrmex hystrix Latreille, 1802[1] |
Acromyrmex hystrix là một loài kiến ăn lá Tân Thế giới, trong họ Myrmicinae thuộc chi Acromyrmex. Loài này thuộc một trong hai chi kiến nấm thuộc tông Attini.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này có thể được tìm thấy ở các vùng bao gồm the Amazon[2] và Ecuador.[3]
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Acromyrmex hystrix ajax
- Acromyrmex hystrix hystrix[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acromyrmex hystrix (Latreille, 1802) - Encyclopedia of Life”. Eol.org. 15 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2010.
- ^ http://www.blueboard.com/leafcutters/names.htm
- ^ http://rspb.royalsocietypublishing.org/content/274/1621/1971.full.pdf
- ^ “Catalogue of Life: 2008 Annual Checklist: Acromyrmex hystrix ajax”. Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Acromyrmex hystrix tại Wikispecies