Thể loại:Động vật được mô tả năm 1802
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1802”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 212 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acanthodactylus boskianus
- Acromyrmex hystrix
- Aculepeira ceropegia
- Afrogecko porphyreus
- Agama atra
- Altica tamaricis
- Ameiva erythrocephala
- Amphiprion percula
- Andrena angustior
- Andrena barbilabris
- Andrena bimaculata
- Andrena chrysosceles
- Andrena clarkella
- Andrena coitana
- Andrena denticulata
- Andrena dorsata
- Andrena fuscipes
- Andrena labialis
- Andrena minutula
- Andrena nana
- Andrena nigriceps
- Andrena nigroaenea
- Andrena ovatula
- Andrena proxima
- Andrena tibialis
- Andrena tridentata
- Andrena trimmerana
- Andrena varians
- Andrena wilkella
- Anthochaera chrysoptera
- Anyphaena accentuata
- Apteropeda orbiculata
- Araneus alsine
- Argyrogena fasciolata
- Artamus cyanopterus
- Astrochelys radiata
B
C
- Cá bơn bình hoa
- Cá hè chấm đỏ
- Cá hè răng đai
- Cá mòi dầu Đại Tây Dương
- Cá sấu mõm rộng
- Cá sấu Yacare
- Cá song da báo
- Cá sơn đầu trần
- Cá vược miệng rộng
- Calliophis melanurus
- Camponotus gigas
- Celestus occiduus
- Cephalopholis cruentata
- Ceratina cyanea
- Chaetodon lunula
- Chamaeleo senegalensis
- Chelostoma campanularum
- Chenonetta jubata
- Chim cổ rắn châu Phi
- Chim đồ tể xám
- Chim nhiệt đới đuôi trắng
- Chlorurus enneacanthus
- Clubiona corticalis
- Coelioxys inermis
- Colluricincla harmonica
- Coluber flagellum
- Crepidodera aurata
- Ctenosaura acanthura
- Cú sủa
- Cú vọ lực sĩ
- Cuora amboinensis
- Cymbiola magnifica
E
H
L
- Lacerta bilineata
- Lasioglossum aeratum
- Lasioglossum fulvicorne
- Lasioglossum laeve
- Lasioglossum laevigatum
- Lasioglossum leucopus
- Lasioglossum malachurum
- Lasioglossum minutissimum
- Lasioglossum nitidiusculum
- Lasioglossum quadrinotatum
- Lasioglossum sexnotatum
- Lasioglossum smeathmanellum
- Lasioglossum villosulum
- Lasioglossum xanthopus
- Leucosarcia melanoleuca
- Liophis melanotus
- Liu điu chỉ
- Longitarsus ochroleucus
- Lycodon jara
- Lycodon striatus
M
- Macaroeris nidicolens
- Makaira nigricans
- Malacorhynchus membranaceus
- Malimbus malimbicus
- Megachile circumcincta
- Megachile ligniseca
- Megachile maritima
- Megachile willughbiella
- Melanodryas cucullata
- Melissodes druriella
- Melitta tricincta
- Meloe violaceus
- Micropterus dolomieu
- Mòng biển Thái Bình Dương
- Myripristis hexagona
- Myzomela sanguinolenta