Bước tới nội dung

Aesopus gracilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Aesopus gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Columbellidae
Chi (genus)Aesopus
Loài (species)A. gracilis
Danh pháp hai phần
Aesopus gracilis
Faber, 2004[1]

Aesopus gracilis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Faber. 2004. Miscellanea Malacologica 1(2): 21-43. World Register of Marine Species, accessed ngày 17 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Aesopus gracilis Faber, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]