Agape chloropyga
Agape chloropyga | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Aganainae |
Chi (genus) | Agape |
Loài (species) | A. chloropyga |
Danh pháp hai phần | |
Agape chloropyga (Walker, 1854) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Agape chloropyga[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia tới miền đông Úc, bao gồm Borneo và Papua New Guinea.
Sải cánh dài khoảng 60 mm.
Ấu trùng ăn lá các loài Moraceae, bao gồm Ficus macrophylla và Ficus microcarpa.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Agape chloropyga tại Wikimedia Commons
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.