Aglaodiaptomus kingsburyae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Aglaodiaptomus kingsburyae
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Phân ngành: Crustacea
Lớp: Hexanauplia
Bộ: Calanoida
Họ: Diaptomidae
Chi: Aglaodiaptomus
Loài:
A. kingsburyae
Danh pháp hai phần
Aglaodiaptomus kingsburyae
(Robertson A., 1975)

Aglaodiaptomus kingsburyae là một loài động vật giáp xác trong họ Diaptomidae[2]. Chúng là loài đặc hữu của Hoa Kỳ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Reid, J.W. (1996). Aglaodiaptomus kingsburyae. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 1996: e.T693A13067773. doi:10.2305/IUCN.UK.1996.RLTS.T693A13067773.en. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ J. W. Reid (1996). Aglaodiaptomus kingsburyae. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2.3. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2010.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]