Almagat
Giao diện
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Các định danh | |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
KEGG | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | Al2Mg6(OH)14(CO3)2 · 4 H2O |
Khối lượng phân tử | 314.99 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Almagate (tên thương mại Almax) là một thuốc kháng axit chứa nhôm và magiê. Nó được mô tả lần đầu tiên vào năm 1984.[1][2]
Tác dụng phụ
[sửa | sửa mã nguồn]Almagate được dung nạp tốt. Trong một thử nghiệm lâm sàng, tác dụng phụ phổ biến nhất là tiêu chảy và buồn nôn.[3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Moragues, J. B. (1984). “Characterization of a new crystalline synthetic gastric antacid, almagate” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1346–1349. ISSN 0004-4172. PMID 6548918.
- ^ Beneyto, J. F. B. (1984). “Evaluation of a new antacid, almagate” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1350–1354. ISSN 0004-4172. PMID 6439224.
- ^ Suau, A. D.; Dominguez Martin, A; Ferrando Cucarella, J; Juncosa Iglesias, L; Muñoz Benitez, J; Nieto Calvet, M; Pérez Gieb, J; Pérez Mota, A; Pineda Garcia, A (1984). “Treatment of gastric pyrosis with almagate in patients with and without endoscopically demonstrable duodenal ulcer. A multicentre clinical trial” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1380–1383. ISSN 0004-4172. PMID 6548926.