Bước tới nội dung

Amata simplex

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Amata simplex
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Liên họ: Noctuoidea
Họ: Erebidae
Chi: Amata
Loài:
A. simplex
Danh pháp hai phần
Amata simplex
(Walker, 1854)
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Syntomis simplex Walker, 1854
  • Syntomis corvus Wallengren, 1860
  • Syntomis monedula Wallengren, 1860
  • Syntomis nostalis Walker, 1854

Amata simplex là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]