Amezinium metilsulfate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amezinium metilsulfate
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Tình trạng pháp lý
Tình trạng pháp lý
  • Nói chung: ℞ (Thuốc kê đơn)
Các định danh
Tên IUPAC
  • 6-Methoxy-1-phenylpyridazin-1-ium-4-amine; methyl sulfate
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.045.665
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H15N3O5S
Khối lượng phân tử313.32 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • COC1=[N+](N=CC(=C1)N)C2=CC=CC=C2.COS(=O)(=O)[O-]
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C11H11N3O.CH4O4S/c1-15-11-7-9(12)8-13-14(11)10-5-3-2-4-6-10;1-5-6(2,3)4/h2-8,12H,1H3;1H3,(H,2,3,4) ☑Y
  • Key:ZEASXVYVFFXULL-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Amezinium metilsulfate (INN, tên thương mại Regulton) là một loại thuốc giao cảm được sử dụng để điều trị huyết áp thấp. Nó có nhiều cơ chế, bao gồm kích thích thụ thể alphabeta-1 và ức chế sự hấp thu noradrenalinetyramine.[1][2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Araújo, D; Caramona, MM; Osswald, W (1983). “On the mechanism of action of amezinium methylsulphate on the dog saphenous vein”. European Journal of Pharmacology. 90 (2–3): 203–14. doi:10.1016/0014-2999(83)90238-8. PMID 6873182.
  2. ^ Lenke, D.; Gries, J.; Kretzschmar, R. (1981). “Pharmacology of amezinium, a novel antihypotensive drug. III. Studies on the mechanism of action”. Arzneimittel-Forschung. 31 (9a): 1558–1565. PMID 7197970.