Bước tới nội dung

Amoria undulata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amoria undulata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Amoriinae
Chi (genus)Amoria
Phân chi (subgenus)Amoria
Loài (species)A. undulata
Danh pháp hai phần
Amoria undulata
(Lamarck, 1804)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Amoria (Amoria) undulata (Lamarck, 1804)
  • Amoria kingi Cox, 1871
  • Scaphella moslemica Hedley, 1912
  • Voluta angasii Sowerby II, 1864
  • Voluta australiae (Cox, 1872)
  • Voluta sclateri Cox, 1869
  • Voluta undulata Lamarck, 1804 (danh pháp gốc)

Amoria undulata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Amoria undulata tại Wikimedia Commons


[[Thể loại: