Amyema gibberula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Amyema gibberula
Amyema gibberula var. gibberula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Santalales
Họ (familia)Loranthaceae
Chi (genus)Amyema
Loài (species)A. gibberula
Danh pháp hai phần
Amyema gibberula
(Tate) Danser, 1929
Phạm vi phân bố
Phạm vi phân bố

Amyema gibberula là một loài thực vật có hoa bán ký sinh trong họ Loranthaceae. Loài này được (Tate) Danser mô tả khoa học đầu tiên năm 1929.[1] Đây là loài bản địa Úc và được tìm thấy ở Tây Úc, Lãnh thổ phía Bắc và Nam Úc. Hoa nở theo các cặp (hai nhóm hoa) và thường có bốn cánh hoa.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Amyema gibberula. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]