Anaílson Brito Noleto
Giao diện
Anaílson năm 2008 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Anaílson Brito Noleto | ||
Ngày sinh | 8 tháng 3, 1978 | ||
Nơi sinh | Estreito, Brasil | ||
Chiều cao | 1,64 m (5 ft 4+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ công | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Rio Verde-GO | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1998–2001 | Rio Branco-SP | ? | (?) |
2001–2005 | São Caetano | ? | (?) |
2005 | Marília | ? | (?) |
2005 | Náutico | ? | (?) |
2006 | Tokyo Verdy | ? | (?) |
2006 | Santo André | ? | (?) |
2007–2011 | Atlético Goianiense | 176 | (27) |
2012 | XV de Piracicaba | 2 | (0) |
2012– | Rio Verde-GO | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Anaílson Brito Noleto (sinh ngày 8 tháng 3 năm 1978) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.[1]
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anaílson Brito Noleto đã từng chơi cho Tokyo Verdy.
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]J.League
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Năm | J.League | J.League Cup | Tổng cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Tokyo Verdy | 2006 | 19 | 0 | - | 19 | 0 | |
Tổng cộng | 19 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Anaílson Brito Noleto tại J.League (tiếng Nhật)