Bước tới nội dung

Anestia ombrophanes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anestia ombrophanes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Lithosiinae
Chi (genus)Anestia
Loài (species)A. ombrophanes
Danh pháp hai phần
Anestia ombrophanes
Meyrick, 1886[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Xanthodule ombrophanes
  • Thallarcha fuscogrisea Rothschild, 1913

Anestia ombrophanes là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Lãnh thổ Thủ đô Úc, New South Wales, Queensland, Tây ÚcVictoria.

Sải cánh dài khoảng 20 mm. Con đực trưởng thành có cánh trước màu đen và trắng còn cánh sau màu vàng nhạt đều. Con cái không có cánh.[2] Ấu trùng ăn địa y. Chúng có màu xám và đen với các đốm màu cam ở các phía.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]