Aniba excelsa
Giao diện
Aniba excelsa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aniba |
Loài (species) | A. excelsa |
Danh pháp hai phần | |
Aniba excelsa Kosterm., 1938 |
Aniba excelsa là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Kosterm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Aniba excelsa”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Aniba excelsa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aniba excelsa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Aniba excelsa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.