Ansaldo SVA

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
SVA
SVA.5 Primo
Kiểu Máy bay tiêm kích/trinh sát
Nhà chế tạo Gio. Ansaldo & C.
Nhà thiết kế Umberto SavoiaRodolfo Verduzio
Chuyến bay đầu 1917
Số lượng sản xuất 1.245

Ansaldo SVA (chữ cái viết tắt của Savoia-Verduzio-Ansaldo) là một họ máy bay trinh sát hai tầng cánh trong Chiến tranh thế giới I và thập niên 1920. Nó còn có nhiệm vụ làm máy bay tiêm kích.

Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]

  • SVA.1
  • SVA.2
    • ISVA - (Idroplane - "thủy phi cơ")
  • SVA.3
    • SVA.3 Ridotto ("Reduced")
  • SVA.4
  • SVA.5
  • SVA.6
  • SVA.8
  • SVA.9
  • SVA.10

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina
 Bolivia
 Brasil
 Ecuador
 Italy
 Latvia
 Paraguay
 Ba Lan
 Liên Xô
 Hoa Kỳ
 Uruguay
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (SVA.5)[sửa | sửa mã nguồn]

Ansaldo S.V.A. Im 5

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8.10 m (26 ft 7 in)
  • Sải cánh: 9.10 m (29 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2.65 m (8 ft 8 in)
  • Diện tích cánh: 24.2 m2 (260 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 680 kg (1.500 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.050 kg (2.320 lb)
  • Powerplant: 1 × SPA 6A, 150 kW (200 hp)

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Vickers.303
  • 90 kg (200 lb) bom
  • Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

    Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

    • Alegi, Gregory (1993). Ansaldo SVA 5 - Windsock Datafile 40. Hertfordshire, Great Britain: Albatros Productions Ltd. ISBN 0-9484-1450-2.
    • Cattaneo, Gianni (1966). The S.V.A. (Ansaldo) Scouts - Profile Publications Number 61. Surrey, UK: Profile Publications Ltd.
    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 62.
    • World Aircraft Information Files. Brightstar Publishing: London. File 889 Sheet 62.
    • airwar.ru
    • Munson, Kenneth "Aircraft of World War I". Ian Allan 1967. ISBN 0-7110-0356-4