Bước tới nội dung

Anthidium deesense

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Anthidium deesense
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Megachilidae
Phân họ (subfamilia)Megachilinae
Tông (tribus)Anthidiini
Chi (genus)Anthidium
Loài (species)A. deesense
Danh pháp hai phần
Anthidium deesense
Mavromoustakis, 1947

Anthidium deesense là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Mavromoustakis mô tả khoa học năm 1947.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]