Bước tới nội dung

Anthocerotaceae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Anthocerotales)
Anthocerotaceae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Bryophyta
Lớp (class)Anthocerotopsida
Bộ (ordo)Anthocerotales
Limpr. in Cohn.[1]
Họ (familia)Anthocerotaceae
Dumort. corr. Trevis. emend Hässel[2]
Phân cấp

Anthocerotaceae là một họ rêu duy nhất trong bộ Anthocerotales.[3][4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Limpricht, G. (1876). “Lebermoose”. Trong Cohn, F. (biên tập). Kryptogamen-Flora von Schlesien. 1. tr. 225–352.
  2. ^ Hässel de Menéndez, Gabriela G. (1988). “A proposal for a new classification of the genera within the Anthocerotophyta”. Journal of the Hattori Botanical Laboratory. 64: 71–86.
  3. ^ The Plant List (2010). Anthocerotaceae. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2014.
  4. ^ Duff, R. Joel; Villarreal, Juan Carlos; Cargill, D. Christine; Renzaglia, Karen S. (2007). “Progress and challenges toward a phylogeny and classification of the hornworts”. The Bryologist. 110 (2): 214–243. doi:10.1639/0007-2745(2007)110[214:PACTDA]2.0.CO;2.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]