Anthurium gentryi
Anthurium gentryi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Araceae |
Chi (genus) | Anthurium |
Loài (species) | A. gentryi |
Danh pháp hai phần | |
Anthurium gentryi Croat |
Anthurium gentryi là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Croat miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Anthurium gentryi”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]