Antrophyum jagoanum
Giao diện
Antrophyum jagoanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Pteridaceae |
Chi (genus) | Antrophyum |
Loài (species) | A. jagoanum |
Danh pháp hai phần | |
Antrophyum jagoanum D.L.Jones & Bostock, 1998 |
Antrophyum jagoanum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được D.L.Jones & Bostock mô tả khoa học đầu tiên năm 1998.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Antrophyum jagoanum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Antrophyum jagoanum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Antrophyum jagoanum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Antrophyum jagoanum”. International Plant Names Index.