Bước tới nội dung

Apex Predator – Easy Meat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Apex Predator – Easy Meat
Album phòng thu của Napalm Death
Phát hành23 tháng 1 năm 2015 (2015-01-23)[1]
Thu âm2014 (2014)
Phòng thuParlour Studios, Kettering, Anh
Studio Hostivar, Prague
Griffin Studios, Las Vegas
Thể loạiGrindcore, death metal
Thời lượng40:04
Hãng đĩaCentury Media
Sản xuấtRuss Russell
Thứ tự album của Napalm Death
Napalm Death / Insect Warfare
(2013)
Apex Predator – Easy Meat
(2015)

Apex Predator – Easy Meat là album phòng thu thứ mười lăm của ban nhạc grindcore người Anh Napalm Death, phát hành ngày 23 tháng 1 năm 2015 qua Century Media.[1]

Phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Tháng 10, 2014, Napalm Death công bố về một album đang thực hiện, chi tiết việc thu âm và tên vài bài hát.[2] Track "Cesspits" là bài hát đầu tiên từ Apex Predator – Easy Meat được công bố. Nó ra mắt trên tạp chí Terrorizer nước Anh vào tháng 11 năm 2014.[3] Không lâu sau, vào tháng 12, Napalm Death tiết lộ danh sách bài hát và bìa đĩa, cùng với bình luận của tay bass Shane Embury và hát chính Mark Greenway.[4] Vào tháng 1 năm 2015, ban nhạc phát hành bài hát "How the Years Condemn" online qua các tạp chí StereogumMetal Hammer.[5][6]

Century Media phát hành album ngày 23 và 30 tháng 1 năm 2015 ở các quốc gia khác nhau dưới định dạng CD, vinylMC, có các phiên bản mở rộng với bài hát tặng kèm, posters và sách ảnh.[1] Video âm nhạc cho "Smash a Single Digit" được phát hành. Video đạo diễn bởi Michael Panduro và được tạo ra từ 1093 bức vẽ.[7]

Tiếp nhận phê bình

[sửa | sửa mã nguồn]
Đánh giá chuyên môn
Điểm trung bình
NguồnĐánh giá
Metacritic89/100[8]
Nguồn đánh giá
NguồnĐánh giá
AllMusic[9]
Clash8/10[10]
Exclaim!9/10[11]
The Guardian[12]
Kerrang![13]
MetalSucks[14]
New Noise[15]
Pitchfork7.9/10[16]
Revolver[17]
SF Media[18]

Album nhận được đánh giá cực kỳ tích cực, trên Metacritic, album nhận được điểm trung bình 89, dựa trên 15 bài đánh giá.[8]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
1."Apex Predator – Easy Meat"Mark GreenwayShane Embury3:46
2."Smash a Single Digit"GreenwayEmbury1:26
3."Metaphorically Screw You"GreenwayMitch Harris2:05
4."How the Years Condemn"EmburyEmbury2:43
5."Stubborn Stains"GreenwayEmbury3:03
6."Timeless Flogging"GreenwayHarris2:26
7."Dear Slum Landlord..."GreenwayHarris2:00
8."Cesspits"GreenwayEmbury3:33
9."Bloodless Coup"GreenwayHarris2:32
10."Beyond the Pale"HarrisHarris3:04
11."Stunt Your Growth"GreenwayHarris2:06
12."Hierarchies"EmburyEmbury3:14
13."One-Eyed"GreenwayEmbury2:49
14."Adversarial / Copulating Snakes" (Bài 16 trong phiên bản CD sách đa phương tiện)GreenwayEmbury5:17
Bài hát thêm cho phiên bản LP và MC
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
15."Critical Gluttonous Mass"GreenwayHarris2:31
Bài hát thêm cho phiên bản CD Digipak phát hành trên thị trường Bắc Mỹ
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
15."Oh So Pseudo"GreenwayHarris1:42
Bài hát thêm cho phiên bản CD sách đa phương tiện
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
14."What is Past is Prologue"EmburyEmbury1:38
15."Oh So Pseudo"GreenwayHarris1:42
17."Clouds of Cancer / Victims of Ignorance" (G-ANX hát lại)  2:06
Bài hát tặng kèm cho phiên bản tại Nhật
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcThời lượng
13."Caste the Waste"EmburyEmbury3:07
15."What is Past is Prologue"GreenwayHarris2:56
16."Oh So Pseudo"EmburyEmbury2:37
18."Paracide" (Gepøpel Cover)  1:42

Thành phần tham gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Napalm Death

[sửa | sửa mã nguồn]

Nghệ sĩ khác

[sửa | sửa mã nguồn]
  • John Bilbo Cooke – token guitar solo (12)

Thành phần kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Russ Russell – kỹ thuật, thu âm, sản xuất, phối khí, chỉ đạo
  • Frode Sundbø Sylthe – bìa album
  • Ignacio Galvez – chụp ảnh ban nhạc

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
BXH (2015) Vị trí
cao nhất
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[19] 103
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[20] 117
Album Pháp (SNEP)[21] 99
Album Đức (Offizielle Top 100)[22] 36
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[23] 64
UK Top Rock Albums[24] 15
Hoa Kỳ Top Hard Rock Albums (Billboard)[25] 10
Hoa Kỳ Heatseekers Albums (Billboard)[26] 2
Hoa Kỳ Independent Albums (Billboard)[27] 25
Hoa Kỳ Top Tastemaker Albums (Billboard)[28] 12

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Napalm Death: 'Apex Predator - Easy Meat' out as of today; video debut for 'Smash A Single Digit'. Century Media. Dortmund. ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.[liên kết hỏng]
  2. ^ Sheila (ngày 3 tháng 10 năm 2014). “Napalm Death release new album recording status update”. Planetmosh. Rotherham. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2015.
  3. ^ Whelan, Kez (ngày 19 tháng 11 năm 2014). “Napalm Death Premiere New Song 'Cesspits' With Terrorizer”. Terrorizer. Leigh-on-Sea: Dark Arts. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  4. ^ “Napalm Death unveil Apex Predator-Easy Meat album artwork, tracklisting”. BraveWords.com. Barrie. ngày 1 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  5. ^ Nelson, Michael (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death – 'How The Years Condemn' (Stereogum Premiere)”. Stereogum. Los Angeles: SpinMedia. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ Wenig, Christina (ngày 9 tháng 1 năm 2015). “Hört hier zuerst den neuen Napalm Death-Song 'How The Years Condemn'. Metal Hammer (bằng tiếng Đức). Berlin: Axel Springer Mediahouse Berlin GmbH. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015.
  7. ^ “Napalm Death: 'Smash A Single Digit' Video Released”. Blabbermouth.net. White Plains, New York. ngày 23 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ a b “Apex Predator - Easy Meat - Napalm Death”. Metacritic. San Francisco: CBS Interactive. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  9. ^ Napalm Death: Apex Predator-Easy Meat > Overview trên AllMusic
  10. ^ Cowart, Geoff (ngày 19 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death - Apex Predator - Easy Meat”. Clash. London: Clash Music. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  11. ^ Falzon, Denise (ngày 23 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death - Apex Predator - Easy Meat”. Exclaim!. Toronto, Ontario: 1059434 Ontario. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015.
  12. ^ Lawson, Dom (ngày 29 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death: Apex Predator – Easy Meat review – grindcore masters on top form”. The Guardian. London: Guardian News and Media. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
  13. ^ Law, Sam (ngày 17 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death: Apex Predator – Easy Meat”. Kerrang!. London: Bauer Media Group (1551): 53. |ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp)
  14. ^ O'Hagar, Sammy (ngày 27 tháng 1 năm 2015). “You Suffer Not: The Rewarding Difficulties of Napalm Death's Apex Predator – Easy Meat”. MetalSucks. New York. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2015.
  15. ^ Hutch (ngày 26 tháng 1 năm 2015). “Album Review: Napalm Death – 'Apex Predator – Easy Meat'. New Noise. Berkeley, California. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ Camp, Zoe (ngày 28 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death: Apex Predator - Easy Meat”. Pitchfork. Chicago: Ryan Schreiber. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  17. ^ Pratt, Greg (ngày 14 tháng 1 năm 2015). “Review: Napalm Death — Apex Predator – Easy Meat”. Revolver. New York: NewBay Media. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2015.
  18. ^ Bolton, Matt (ngày 26 tháng 1 năm 2015). “Napalm Death – Apex Predator – Easy Meat – Album Review”. SF Media. Petersham, New South Wales. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015.
  19. ^ "Ultratop.be – Napalm Death – Apex Predator - Easy Meat" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  20. ^ "Ultratop.be – Napalm Death – Apex Predator - Easy Meat" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  21. ^ "Lescharts.com – Napalm Death – Apex Predator - Easy Meat" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  22. ^ "Officialcharts.de – Napalm Death – Apex Predator - Easy Meat". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  23. ^ "Swisscharts.com – Napalm Death – Apex Predator - Easy Meat" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  24. ^ “UK Top 40 Rock Albums”. Official Charts Company. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  25. ^ "Napalm Death Chart History (Top Hard Rock Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  26. ^ "Napalm Death Chart History (Heatseekers Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  27. ^ "Napalm Death Chart History (Independent Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.
  28. ^ "Napalm Death Chart History (Top Tastemaker Albums)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2015.