Arachnomorpha
Giao diện
Arachnomorpha | |
---|---|
Khoảng thời gian tồn tại: | |
Fossil of Bellacartwrightia calliteles, a trilobite | |
Lychas variatus, a scorpion chelicerate | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
nhánh: | Arachnomorpha Lameere, 1890 |
Subgroups | |
Các đồng nghĩa | |
|
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.[1][2] Tranh cãi lớn nhất về phân loại này chủ yếu là Pycnongonida, vì nhóm này được xem là không nên xếp vào Chelicerata.[3] Arachnomorpha được xem là nhóm có quan hệ chị em với giáp xác, được xem là thuộc nhánh mandibulate (gồm côn trùng và myriapoda).[2]
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- ?Pycnogonida Latreille, 1806 (bao gồm Pantopoda Gerstaecker, 1863)
Arachnomorpha Lameere, 1890 [= Arachnata Paulus, 1979, = Palaeopoda Packard, 1903]
- Trilobita Walch, 1771
- Strabopida Hou & Bergström, 1997
- Aglaspida Walcott, 1911
- Cheloniellida Broili, 1932
- Chelicerata Heymons 1901 [= Euchelicerata Weygoldt & Paulus, 1979]
- Lớp Xiphosura Latreille, 1802
- Lớp Chasmataspida Caster & Brooks, 1956
- Lớp Eurypterida Burmeister, 1843
- Lớp Arachnida Lamarck, 1801
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Trevor J. Cotton & Simon J. Braddy (2003). “The phylogeny of arachnomorph arthropods and the origin of the Chelicerata”. Transactions of the Royal Society of Edinburgh: Earth Sciences. 94 (3): 169–193. doi:10.1017/S0263593300000596.
- ^ a b Jonathan R. Hendricks & Bruce S. Lieberman (2008). “New phylogenetic insights into the Cambrian radiation of arachnomorph arthropods”. Journal of Paleontology. 82 (3): 585–594. doi:10.1666/07-017.1.
- ^ J. A. Dunlop & C. P. Arango (2005). “Pycnogonid affinities: a review”. Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research. 43 (1): 8–21. doi:10.1111/j.1439-0469.2004.00284.x.