Araiostegia yaklaensis
Giao diện
Araiostegia yaklaensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Davalliaceae |
Chi (genus) | Araiostegia |
Loài (species) | A. yaklaensis |
Danh pháp hai phần | |
Araiostegia yaklaensis Bedd. B.K. Nayar & S. Kaur, 1974 |
Araiostegia yaklaensis là một loài dương xỉ trong họ Davalliaceae. Loài này được Bedd. B.K. Nayar & S. Kaur mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Araiostegia yaklaensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Araiostegia yaklaensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Araiostegia yaklaensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Araiostegia yaklaensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.