Armillaria montagnei
Giao diện
Armillaria montagnei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Phân lớp (subclass) | Agaricomycetidae |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Physalacriaceae |
Chi (genus) | Armillaria |
Loài (species) | A. montagnei |
Danh pháp hai phần | |
Armillaria montagnei (Singer) Herink (1973)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Armillariella montagnei Singer (1956)[2] |
Armillaria montagnei là một loài nấm trong họ Physalacriaceae.[3][4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Herink J. (1973). “Taxonomie václavky obecné – Armillaria mellea (Vahl ex Fr.) Kumm”. Trong Hasek J (biên tập). Sympozium o Václavce Obecné Armillaria mellea (Vahl ex Fr.) Kumm. Brno, Czechoslovakia: Vysoká Skola Zemĕdĕlská v Brné. tr. 21–48.
- ^ Singer R. (1956). “The Armillariella mellea group”. Lloydia. 19: 176–87.
- ^ Pegler DN. (2000). “Taxonomy, nomenclature and description of Armillaria”. Trong Fox RTV (biên tập). Armillaria Root Rot: Biology and Control of Honey Fungus. Intercept. tr. 81–93. ISBN 1-898298-64-5.
- ^ Pildain MB, Coetzee MPA, Wingfield BD, Wingfield MJ. (2010). “Taxonomy of Armillaria in the Patagonian forests of Argentina”. Mycologia. 102 (2): 392–403. doi:10.3852/09-105. PMID 20361506.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)