Artem Baranovskyi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bản mẫu:Eastern Slavic name

Artem Baranovskyi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Artem Mykolayovych Baranovskyi
Ngày sinh 17 tháng 3, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Krasnohorivka, Donetsk, CHXHCNXV Ukraina
Chiều cao 1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Istiklol
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002 FC Metalurh Donetsk
2003–2007 UOR Donetsk
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2008 Tytan Donetsk 48 (1)
2009–2015 Metalurh Donetsk 40 (1)
2015–2016 Stal Kamjanske 12 (0)
2016 Olimpik Donetsk 10 (0)
2017– Istiklol 24 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 6 năm 2018

Artem Baranovskyi (tiếng Ukraina: Артем Миколайович Барановський; sinh ngày 17 tháng 3 năm 1990 ở Krasnohorivka, ở Donetsk Oblast, Ukrainian SSR) là một tiền vệ bóng đá Ukraina thi đấu cho FC Istiklol.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Baranovskyi là sản phẩm của hệ thống trẻ FC Metalurh Donetsk và UOR Donetsk. Anh có màn ra mắt cho FC Metalurh khi vào sân từ ghế dự bị trong hiệp hai trước SC Tavriya Simferopol ngày 24 tháng 4 năm 2011 ở Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina.[1]

Anh thi đấu cho FC Stal KamjanskeGiải bóng đá ngoại hạng Ukraina.

Vào tháng 3 năm 2017, sau khi thử việc, Baranovskyi ký bản hợp đồng 1 năm với FC Istiklol.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến trận đấu diễn ra ngày 3 tháng 6 năm 2018[3][4][5][6]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia Châu lục Khác Tổng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Tytan Donetsk 2007–08 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 31 1 0 0 - - 31 1
2008–09 17 0 1 0 - - 18 0
Tổng 48 1 1 0 - - - - 49 1
Metalurh Donetsk 2009–10 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 0 0 0 0 - - 0 0
2010–11 0 0 0 0 - - 0 0
2011–12 2 0 0 0 - - 2 0
2012–13 16 1 1 0 0 0 0 0 17 1
2013–14 8 0 1 0 - - 9 0
2014–15 14 0 1 0 - - 15 0
Tổng 40 1 3 0 - - 0 0 43 1
Stal Dniprodzerzhynsk 2015–16 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 12 0 3 0 - - 15 0
Olimpik Donetsk 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Ukraina 10 0 0 0 - - 10 0
Istiklol 2017 Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 16 1 2 0 9 0 1 0 28 1
2018 8 0 0 0 6 0 1 0 15 0
Tổng 24 1 2 0 15 0 2 0 43 1
Tổng cộng sự nghiệp 134 3 9 0 15 0 2 0 160 3

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Istiklol

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Артем Барановский: "Хочу прогрессировать вместе с командой" (bằng tiếng Nga). Press-service of FC Metalurh. ngày 1 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Истиклол подписал двух легионеров”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 3 năm 2017. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  3. ^ FC Istiklol mùa bóng 2017
  4. ^ FC Istiklol mùa bóng 2018
  5. ^ “A.Baranovsky”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  6. ^ “Барановський Артем Миколайович”. ffu.org (bằng tiếng Ukraina). Football Federation Ukraine. Truy cập 6 tháng 3 năm 2017.
  7. ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “Истиклол - семикратный обладатель Суперкубка Таджикистана-2018”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 2 tháng 3 năm 2018. Truy cập 2 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]