Arthromeris phuluangensis
Giao diện
Arthromeris phuluangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Polypodiaceae |
Chi (genus) | Arthromeris |
Loài (species) | A. phuluangensis |
Danh pháp hai phần | |
Arthromeris phuluangensis Tagawa & K.Iwats., 1967 |
Arthromeris phuluangensis là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Tagawa & K.Iwats. mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Arthromeris phuluangensis”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Arthromeris phuluangensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Arthromeris phuluangensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Arthromeris phuluangensis”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.