Arvicola sapidus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arvicola sapidus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Cricetidae
Chi (genus)Arvicola
Loài (species)A. sapidus
Danh pháp hai phần
Arvicola sapidus
(Miller, 1908)[2]

Arvicola sapidus là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Miller mô tả năm 1908.[2]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rigaux, P., Vaslin, M., Noblet, J.F., Amori, G. & Muñoz, L.J.P. (2008). Arvicola sapidus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of vulnerable
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Arvicola sapidus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]