Aster
Giao diện
Aster | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Phân họ (subfamilia) | Asteroideae |
Tông (tribus) | Astereae |
Phân tông (subtribus) | Asterinae |
Chi (genus) | Aster L., 1753 |
Loài điển hình | |
Aster amellus L. [1], 1753 | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Aster là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).[3]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Một vài loài phổ biến trong chi Aster:
- Aster alpinus
- Aster amellus (Ý)
- Aster cordifolius (Azul)
- Aster divaricatus
- Aster ericoides
- Aster laevis
- Aster lateriflorus
- Aster novae-angliae
- Aster novi-belgii
- Aster pilosus
- Aster pringlei
- Aster sedifolius
- Aster sibericus
- Aster tataricus
- Aster tonglensis
- Aster tripolium[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Elizabeth Pennissi (2001). “Linnaeus's last stand?”. Science. 291 (5512): 2304–2307. doi:10.1126/science.291.5512.2304. PMID 11269295.
- ^ Luc Brouillet. “Aster Linnaeus, Sp. Pl. 2: 872. 1753; Gen. Pl. ed. 5, 373. 1754”. tr. 20 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=1&taxon_id=102902.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp) in Flora of North America. - ^ The Plant List (2010). “Aster”. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2013.
- ^ Lista completa de especies
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Aster tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Aster tại Wikispecies