Aster perfoliatus
Aster perfoliatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Aster |
Loài (species) | A. perfoliatus |
Danh pháp hai phần | |
Aster perfoliatus Oliv., 1887 |
Aster perfoliatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Oliv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Aster perfoliatus”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Aster perfoliatus. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Aster perfoliatus |