Athyrium sylvestrii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Athyrium sylvestrii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Athyriaceae
Chi (genus)Athyrium
Loài (species)A. sylvestrii
Danh pháp hai phần
Athyrium sylvestrii
Christ, 1910

Athyrium sylvestrii là một loài dương xỉ trong họ Athyriaceae. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Athyrium sylvestrii. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]