Bước tới nội dung

Australoricus oculatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Australoricus oculatus
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Loricifera
Bộ: Nanaloricida
Họ: Nanaloricidae
Chi: Australoricus
Loài:
A. oculatus
Danh pháp hai phần
Australoricus oculatus
Heiner, Boesgaard & Kristensen, 2009

Australoricus oculatus là một loài của ngành Loricifera, trong họ Nanaloricidae. Nó là loài duy nhất được mô tả trong chi Australoricus. Nó được phát hiện trong các hang động biển ngoài khơi New South WalesÚc.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Iben Heiner, Tom M. Boesgaard & Reinhardt M. Kristensen (2009). “First time discovery of Loricifera from Australian waters and marine caves”. Marine Biology Research. 5 (6): 529–546. doi:10.1080/17451000902933009. S2CID 55259017.