Bánh bích quy

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Bích quy (bánh))
Bích quy
Bánh bích quy và Oreo (màu đen)

Bánh quy (tiếng Anh: biscuit) là từ dùng để gọi các sản phẩm bột nướng lên thành bánh. Thuật ngữ này được áp dụng cho hai dòng sản phẩm riêng biệt: bích quy cứng (dẹt, không ủ men, ở châu Âu) và bích quy mềm (có ủ men, ở Bắc Mỹ). Bài viết này đề cập đến loại bánh quy cứng.[1][2][3]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “cookie”. Oxford English Dictionary. Oxford University Press. In Scotland the usual name for a baker's plain bun; in U.S. usually a small flat sweet cake (a biscuit in U.K.), but locally a name for small cakes of various form with or without sweetening. Also S. Afr. and Canad.
  2. ^ “Baking Powder Biscuits Source: U.S. Department of Defense”. Theodora's Recipies. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2013.
  3. ^ Olver, Lynne. “The Food Timeline: history notes--cookies, crackers & biscuits”.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]