Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2002 – Đôi Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đôi Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2002
Địa điểmBể bơi Sajik
Các ngày30 tháng 9 – 2 tháng 10
Vận động viên14 từ 7 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold    Nhật Bản
Huy chương silver    Trung Quốc
Huy chương bronze    Hàn Quốc
← 1998
2006 →

Nội dung biểu diễn đôi nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2002Busan được tổ chức từ ngày 30 tháng 9 đến ngày 2 tháng 10 năm 2002 tại Bể bơi Sajik.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Hàn Quốc (UTC+09:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ Hai, 30 tháng 9 năm 2002 16:00 Technical routine
Thứ Tư, 2 tháng 10 năm 2002 15:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Đội tuyển Technical
(50%)
Free
(50%)
Tổng cộng
1  Nhật Bản (JPN)
Miya Tachibana
Miho Takeda
48.917 49.500 98.417
2  Trung Quốc (CHN)
Gu Beibei
Zhang Xiaohuan
47.167 47.750 94.917
3  Hàn Quốc (KOR)
Jang Yoon-kyeong
Kim Min-jeong
47.250 47.250 94.500
4  Kazakhstan (KAZ)
Arna Toktagan
Aliya Karimova
44.167 44.167 88.334
5  Uzbekistan (UZB)
Natalya Korneeva
Darya Mojaeva
41.250 42.333 83.583
6  Ma Cao (MAC)
Sin Wan I
Chan Ian Chi
39.750 39.583 79.333
7  Hồng Kông (HKG)
Rosita Tse
Wong Man Ting
36.750 37.750 74.500

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Miya takes 1st place in Solo Technicals”. Xinhua News Agency. 1 tháng 10 năm 2002. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2013.