Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Đồng đội Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đồng đội Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2018
Địa điểmSân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno
Ngày29 tháng 8 năm 2018
Vận động viên89 từ 10 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2014
2022 →

Nội dung biểu diễn đồng đội nữ, bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 diễn ra vào ngày 29 tháng 8 năm 2018 tại Sân vận động thể thao dưới nước Gelora Bung Karno.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ miền Tây Indonesia (UTC+07:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ Tư, 29 tháng 8 năm 2018 10:00 Technical routine
14:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích
  • FR — Dự bị trong nội dung free
  • RR — Dự bị trong nội dung technical và free
  • TR — Dự bị trong nội dung technical
Thứ hạng Đội tuyển Technical Free Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Chang Hao
Feng Yu
Guo Li
Liang Xinping
Wang Liuyi
Wang Qianyi
Xiao Yanning
Yin Chengxin
92.5062 94.4333 186.9395
2  Nhật Bản (JPN)
Juka Fukumura
Yukiko Inui
Moeka Kijima (FR)
Okina Kyogoku (TR)
Kei Marumo
Kano Omata
Mayu Tsukamoto
Mashiro Yasunaga
Megumu Yoshida
90.9357 91.9333 182.8690
3  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Cha Ye-gyong (RR)
Jang Hyon-ok
Jong Na-ri
Ko Su-rim
Min Hae-yon
Mun Hye-song
Ri Il-sim
Ri Sol
Yun Yu-jong
84.5142 86.3333 170.8475
4  Kazakhstan (KAZ)
Yana Degtyareva
Yelena Krylova
Alina Matkova
Alexandra Nemich (FR)
Yekaterina Nemich (TR)
Jennifer Russanova
Yekaterina Simonova
Kristina Tynybayeva
Olga Yezdakova
80.5444 82.5000 163.0444
5  Uzbekistan (UZB)
Anna Eltisheva
Khurshida Khakimova
Anastasiya Morozova
Diana Onkes
Anastasiya Ruzmetova
Nigora Shomakhsudova (TR)
Nafisa Shomirzaeva (FR)
Khonzodakhon Toshkhujaeva
Mokhirakhon Tulkinova (TR)
Nozimakhon Tulkinova (FR)
76.4403 78.0333 154.4736
6  Hàn Quốc (KOR)
Baek Seo-yeon
Choi Jung-yeon
Jung Young-hee
Kim Jun-hee (RR)
Kim So-jin
Koo Ye-mo
Lee Jae-hyun (RR)
Lee Ri-young
Lee You-jin
Uhm Ji-wan
75.7956 77.4667 153.2623
7  Singapore (SGP)
Hannah Chiang
Lee Yi Jie
Ariel Sng
Debbie Soh
Posh Soh
Vivien Tai
Teo Mou Wen
Rachel Thean
73.0044 74.8667 147.8711
8  Ma Cao (MAC)
Au Ieong Sin Ieng
Chan Chi Ian (RR)
Chau Cheng Han
Kou Chin
Lei Cheok Ian
Lei Cheuk Sze
Leong Mei Hun
Li Ni (TR)
Lo Wai Lam
Zheng Zexuan (FR)
69.5442 72.7333 142.2775
9  Hồng Kông (HKG)
Chan Hoi Lam
Cheung Ka Wing
Chew Ching Lam
Haruka Kawazoe
Kwok Kam Wing
Pang Tsz Ching
Christie Poon
Tze Yan Hei
66.9680 70.5000 137.4680
10  Indonesia (INA)
Andriani Shintya Ardhana
Nabila Putri Giswatama
Sherly Haryono
Maharani Sekar Langit
Petra Septaria Puspa Melati
Iin Rahmadhania
Naima Syeeda Sharita
Nurfa Nurul Utami
64.5059 67.7667 132.2726

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Artistic swimming Schedule”. asiangames2018.id. 27 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.