Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Đồng đội Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Biểu diễn đồng đội Nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmNhà thi đấu thể thao dưới nước của Trung tâm thể thao Olympic Hàng Châu.
Ngày6 - 8 tháng 10 năm 2023
Vận động viên89 từ 10 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018
2026 →

Nội dung biểu diễn đồng đội nữ, bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 diễn ra từ ngày 6 đến ngày 8 tháng 10 năm 2023 tại Nhà thi đấu thể thao dưới nước của Trung tâm thể thao Olympic Hàng Châu.[1]

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Ngày Giờ Nội dung
Thứ Sáu, 6 tháng 10 năm 2023 19:30 Acrobatic routine
Thứ Bảy, 7 tháng 10 năm 2023 19:30 Technical routine
Chủ Nhật, 8 tháng 10 năm 2023 10:00 Free routine

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[2]

Chú thích
  • R - Dự bị nhưng không tham dự bất kỳ nội dung nào
Thứ hạng Đội Acrobatic Technical Free Tổng cộng
1  Trung Quốc (CHN)
Chang Hao
Cheng Wentao
Feng Yu
Shi Haoyu
Wang Ciyue
Wang Liuyi
Wang Qianyi
Xiang Binxuan
Xiao Yanning
Zhang Yayi
235.7534 291.4267 341.4875 868.9676
2  Nhật Bản (JPN)
Moe Higa
Moeka Kijima
Tomoka Sato
Ayano Shimada
Ami Wada
Akane Yanagusawa
Mashiro Yasunaga
Megumu Yoshida
Moka Fujii(R)
222.3466 279.6672 329.2397 831.2535
3  Kazakhstan (KAZ)
Nargiza Bolatova
Eteri Kakutia
Aigerim Kurmangaliyeva
Xeniya Makarova
Arina Myasnikova
Anna Pavletsova
Arina Pushkina
Yasmin Tuyakova
Zhaklin Yakimova
Zhaniya Zhiyenhazy
205.6333 223.5541 234.5543 663.7417
4  CHDCND Triều Tiên (PRK)
Han Ryu-jong
Jong Mi-yon
Kim Il-sim
Min Hae-yon
Pak Hyon-a
Pak Rye-yon
So Jong-hui
Yun Kyong-ryong
Kang Una (R)
Kim Hyon-jong (R)
178.3133 235.8350 191.8896 606.0409
5  Singapore (SGP)
Chong Yvette Ann
Lee Kiera Jia Xuan
Ong Rae Anne
Quah Yu Wei Eleanor
Soh Li Fei Debbie
Soh Posh Yu Tong
Soh Yue Tong Royce
Tai Vivien Wen Ting
Tan Claire Wen Yen
Yong Miya Hsing
159.9467 202.0863 213.5834 575.6164
6  Hồng Kông (HKG)
Chong Eva
Chu Ka Wing Katherine
Nandini Dulani
Hung Sze Ching
Lam Nok Yan Lauren
Lau Haynee
Lee Chi Yin
Mok Ka Yan
Wong Wing Ka
Wu Kiu Lok
148.5166 176.3172 163.6627 488.4965
7  Ma Cao (MAC)
Ao Weng I
Au Ieong Sin Ieng
Chan Ka Hei
Chau Cheng Han
Chio Un Tong
Constanca Sofia Gabriel Zhou
Lo Wai Lam
Shao Anlan
Zheng Zexuan
Chio Weng Tong (R)
151.4901 179.4118 156.5834 487.4853
8  Thái Lan (THA)
Jinnipha Adisaisiributr
Kantinan Adisaisirubutr
Patrawee Chayawararak
Nannapat Duangprasert
Chantaras Jarupraditlert
Pongpimporn Pongsuwan
Supitchaya Songpan
Voranan Toomchay
Chalisa Sinsawat(R)
Nichapa Takiennut(R)
150.9001 165.2154 160.5272 476.6427

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “schedule”. 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “Event Summary” (PDF). 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2023.