Bản mẫu:Đội hình đội tuyển Cameroon tham dự Bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016
Đây là Đội hình Cameroon tại môn bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016.
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cameroon tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]
Huấn luyện viên: Jean-René Akono
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ năm 2015–16 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fotso Mogoung, StéphanieStéphanie Fotso Mogoung | 25 tháng 9 năm 1987 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 78 kg (172 lb) | 296 cm (117 in) | 259 cm (102 in) | VBC Chamalières |
2 | Tchoudjang, ChristelleChristelle Tchoudjang (C) | 7 tháng 7 năm 1989 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 80 kg (180 lb) | 295 cm (116 in) | 260 cm (100 in) | VBC Chamalières |
4 | Nasser, RaïssaRaïssa Nasser (L) | 19 tháng 8 năm 1994 | 1,73 m (5 ft 8 in) | 73 kg (161 lb) | 270 cm (110 in) | 265 cm (104 in) | La Rochelle |
5 | Aboa Mbeza, ThéorineThéorine Aboa Mbeza | 25 tháng 8 năm 1992 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 78 kg (172 lb) | 285 cm (112 in) | 270 cm (110 in) | FAP Yaoundé |
6 | Moma Bassoko, LaetitiaLaetitia Moma Bassoko | 9 tháng 10 năm 1993 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 81 kg (179 lb) | 312 cm (123 in) | 287 cm (113 in) | VBC Chamalières |
7 | Koulla, HenrietteHenriette Koulla | 14 tháng 9 năm 1992 | 1,69 m (5 ft 7 in) | 67 kg (148 lb) | 275 cm (108 in) | 250 cm (98 in) | Tremblay AC |
10 | Bikatal, BerthradeBerthrade Bikatal | 23 tháng 7 năm 1992 | 1,83 m (6 ft 0 in) | 76 kg (168 lb) | 297 cm (117 in) | 253 cm (100 in) | Nyong-et-Kéllé |
11 | L'or Ngon Ntame, VictoireVictoire L'or Ngon Ntame | 31 tháng 12 năm 1985 | 1,77 m (5 ft 10 in) | 79 kg (174 lb) | 288 cm (113 in) | 253 cm (100 in) | INJS Yaoundé |
12 | Abdoulkarim, FawziyaFawziya Abdoulkarim | 1 tháng 3 năm 1989 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 67 kg (148 lb) | 292 cm (115 in) | 259 cm (102 in) | Bafia Evolution |
13 | Bodo Essissima, MadeleineMadeleine Bodo Essissima | 29 tháng 4 năm 1992 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 75 kg (165 lb) | 275 cm (108 in) | 270 cm (110 in) | FAP Yaoundé |
14 | Amana Guigolo, YolandeYolande Amana Guigolo | 15 tháng 9 năm 1997 | 1,84 m (6 ft 0 in) | 78 kg (172 lb) | 275 cm (108 in) | 270 cm (110 in) | Bafia Evolution |
15 | Piata Zessi, EmeldaEmelda Piata Zessi | 8 tháng 4 năm 1997 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 65 kg (143 lb) | 275 cm (108 in) | 270 cm (110 in) | Bafia Evolution |
Tham khảo[sửa mã nguồn]
- ^ “JO : La liste des 12 joueuses sélectionnées” [Olympic Games: The list of 12 players selected] (bằng tiếng Pháp). Fédération Camerounaise de Volley-Ball. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Cameroon FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.