Bản mẫu:Đội hình đội tuyển Trung Quốc tham dự Bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016
Đây là Đội hình Trung Quốc tại môn bóng chuyền nữ Thế vận hội Mùa hè 2016.
Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Trung Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[1][2]
Huấn luyện viên: Lang Bình
Số | Tên | Ngày sinh | Chiều cao | Cân nặng | Nhảy đập | Nhảy chắn | Câu lạc bộ 2016–17 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tâm Nguyệt, ViênViên Tâm Nguyệt | 21 tháng 12 năm 1996 | 2,01 m (6 ft 7 in) | 78 kg (172 lb) | 317 cm (125 in) | 311 cm (122 in) | CLB Quân đội |
2 | Ting, ZhuZhu Ting | 29 tháng 11 năm 1994 | 1,98 m (6 ft 6 in) | 78 kg (172 lb) | 327 cm (129 in) | 300 cm (120 in) | VakıfBank |
3 | Fangxu, YangYang Fangxu | 6 tháng 10 năm 1994 | 1,90 m (6 ft 3 in) | 71 kg (157 lb) | 308 cm (121 in) | 300 cm (120 in) | Shandong |
6 | Xiangyu, GongGong Xiangyu | 21 tháng 4 năm 1997 | 1,86 m (6 ft 1 in) | 72 kg (159 lb) | 313 cm (123 in) | 302 cm (119 in) | Giang Tô |
7 | Thu Nguyệt, NgụyNgụy Thu Nguyệt | 26 tháng 9 năm 1988 | 1,82 m (6 ft 0 in) | 65 kg (143 lb) | 305 cm (120 in) | 300 cm (120 in) | Tianjin |
9 | Thường Ninh, TrươngTrương Thường Ninh | 6 tháng 11 năm 1995 | 1,93 m (6 ft 4 in) | 80 kg (180 lb) | 315 cm (124 in) | 303 cm (119 in) | Giang Tô |
10 | Hiểu Đồng, LưuLưu Hiểu Đồng | 16 tháng 2 năm 1990 | 1,88 m (6 ft 2 in) | 70 kg (150 lb) | 312 cm (123 in) | 300 cm (120 in) | Beijing |
11 | Vân Lệ, TừTừ Vân Lệ | 2 tháng 8 năm 1987 | 1,95 m (6 ft 5 in) | 75 kg (165 lb) | 325 cm (128 in) | 306 cm (120 in) | Fujian |
12 | Nhược Kỳ, HuệHuệ Nhược Kỳ (C) | 4 tháng 3 năm 1991 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 72 kg (159 lb) | 315 cm (124 in) | 305 cm (120 in) | Giang Tô |
15 | Li, LinLin Li (L) | 5 tháng 7 năm 1992 | 1,71 m (5 ft 7 in) | 65 kg (143 lb) | 294 cm (116 in) | 294 cm (116 in) | Fujian |
16 | Hà, ĐinhĐinh Hà | 13 tháng 1 năm 1990 | 1,80 m (5 ft 11 in) | 61 kg (134 lb) | 305 cm (120 in) | 300 cm (120 in) | Liêu Ninh |
17 | Ni, YanYan Ni | 2 tháng 3 năm 1987 | 1,92 m (6 ft 4 in) | 74 kg (163 lb) | 317 cm (125 in) | 306 cm (120 in) | Liêu Ninh |
Tham khảo[sửa mã nguồn]
- ^ “魏秋月领衔女排里约奥运12人名单 无曾春蕾沈静思” [Wei Qiuyue leads the women's volleyball list for the Olympic Games in Rio] (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
- ^ “China FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.