Bản mẫu:Addiction-related plasticity
Giao diện
Dạng khả biến thần kinh hoặc sự mềm dẻo hành vi |
Loại tăng cường hành vi[1]
|
Chú thích | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Opiat | Chất kích thần | Thực phẩm giàu đường, chất béo | Quan hệ tình dục | Tập thể dục (aerobic) |
Cải tạo môi trường | ||
Biểu hiện của ΔFosB trong neuron gai trung gian (medium spiny neurons) loại D1 thuộc nhân cạp |
↑ | ↑ | ↑ | ↑ | ↑ | ↑ | |
Mềm dẻo hành vi | |||||||
Tăng lượng tiếp nhận | Có | Có | Có | [3] | |||
Nhạy cảm chéo giữa các chất kích thần |
Có | Không áp dụng | Có | Có | Giảm dần | Giảm dần | [3] |
Tự tiêm chất kích thần | ↑ | ↑ | ↓ | ↓ | ↓ | [3] | |
Chất kích thần (sử dụng tại một địa điểm quen thuộc) | ↑ | ↑ | ↓ | ↑ | ↓ | ↑ | [3] |
(Tái nghiện) | ↑ | ↑ | ↓ | ↓ | [3] | ||
Tính mềm dẻo hóa-thần kinh | |||||||
Phosphoryl hóa CREB tại nhân cạp |
↓ | ↓ | ↓ | ↓ | ↓ | [3] | |
Đáp ứng dopamin tại nhân cạp |
Không | Có | Không | Có | [3] | ||
Thể vân thay đổi receptor dopamin | ↓DRD2, ↑DRD3 | ↑DRD1, ↓DRD2, ↑DRD3 | ↑DRD1, ↓DRD2, ↑DRD3 | ↑DRD2 | ↑DRD2 | [3] | |
Thể vân thay đổi receptor opioid | Không đổi hoặc ↑μ-opioid receptor |
↑μ-opioid receptor ↑κ-opioid receptor |
↑μ-opioid receptor | ↑μ-opioid receptor | Không đổi | Không đổi | [3] |
Thể vân thay đổi peptide opioid | ↑dynorphin Không đổi: enkephalin |
↑dynorphin | ↓enkephalin | ↑dynorphin | ↑dynorphin | [3] | |
Con đường trung não-hồi viền | |||||||
Số lượng đuôi gai tại nhân cạp | ↓ | ↑ | ↑ | [3] | |||
Mật độ đuôi gai tại nhân cạp |
↓ | ↑ | ↑ | [3] |
This template transcludes the above table to articles, which should include the following reference in the article text.[3]
Alternatively, one can use the parameter |transclude reference=yes
to transclude this reference into an article from this template.
This template has two other optional parameters:
|class=
, which can be used to change the wikitable class.|Table title=
, which can be used to add a title to the wikitable.
Tham khảo
- ^ Friman, Patrick C. (tháng 3 năm 2010). “Cooper, Heron, and Heward's Applied Behavior Analysis (2ND ED.): Checkered Flag for Students and Professors, Yellow Flag for the Field”. Journal of Applied Behavior Analysis (bằng tiếng Anh). 43 (1): 161–174. doi:10.1901/jaba.2010.43-161. ISSN 0021-8855.
- ^ Friman, Patrick C. (tháng 3 năm 2010). “COOPER, HERON, AND HEWARD'S APPLIED BEHAVIOR ANALYSIS (2ND ED.): CHECKERED FLAG FOR STUDENTS AND PROFESSORS, YELLOW FLAG FOR THE FIELD”. Journal of Applied Behavior Analysis (bằng tiếng Anh). 43 (1): 161–174. doi:10.1901/jaba.2010.43-161. ISSN 0021-8855.
- ^ a b c d e f g h i j k l m Olsen CM (tháng 12 năm 2011). “Natural rewards, neuroplasticity, and non-drug addictions”. Neuropharmacology. 61 (7): 1109–1122. doi:10.1016/j.neuropharm.2011.03.010. PMC 3139704. PMID 21459101.
Similar to environmental enrichment, studies have found that exercise reduces self-administration and relapse to drugs of abuse (Cosgrove et al., 2002; Zlebnik et al., 2010). There is also some evidence that these preclinical findings translate to human populations, as exercise reduces withdrawal symptoms and relapse in abstinent smokers (Daniel et al., 2006; Prochaska et al., 2008), and one drug recovery program has seen success in participants that train for and compete in a marathon as part of the program (Butler, 2005). ... In humans, the role of dopamine signaling in incentive-sensitization processes has recently been highlighted by the observation of a dopamine dysregulation syndrome in some patients taking dopaminergic drugs. This syndrome is characterized by a medication-induced increase in (or compulsive) engagement in non-drug rewards such as gambling, shopping, or sex (Evans et al., 2006; Aiken, 2007; Lader, 2008).
Table 1: Summary of plasticity observed following exposure to drug or natural reinforcers
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “chú thích”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="chú thích"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu