Bản mẫu:Gay gene
Giao diện
Nhiễm sắc thể (NST) | Vị trí | Gen liên quan | Giới tính | Nghiên cứu1 | Nguồn gốc | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
NST X | Xq28 | chỉ nam giới | Hamer và cộng sự (1993) | di truyền | ||
NST 1 | 1p36 | cả hai giới | Ellis và cộng sự (2008) | Khả năng là di truyền liên kết2 | ||
NST 4 | 4p14 | chỉ nữ giới | Ganna và cộng sự (2019) | |||
NST 7 | 7q31 | cả hai giới | Ganna và cộng sự (2019) | |||
NST 8 | 8p12 | NKAIN3 | chỉ nam giới | Mustanski và cộng sự (2005) | ||
NST 9 | 9q34 | ABO | cả hai giới | Ellis và cộng sự (2008) | Khả năng là di truyền liên kết2 | |
NST 11 | 11q12 | OR51A7 (phỏng đoán) | chỉ nam giới | Ganna và cộng sự (2019) | Hệ khứu giác trong sở thích về bạn tình | |
NST 12 | 12q21 | cả hai giới | Ganna và cộng sự (2019) | |||
NST 13 | 13q31 | SLITRK6 | chỉ nam giới | Sanders và cộng sự (2017) | Gen liên quan đến trung não | |
NST 14 | 14q31 | TSHR | chỉ nam giới | Sanders và cộng sự (2017) | ||
NST 15 | 15q21 | TCF12 | chỉ nam giới | Ganna và cộng sự (2019) | ||
1Các nghiên cứu sơ cấp được báo cáo không phải là bằng chứng mang tính kết luận về bất kỳ mối liên hệ nào.
2Không được cho là nguyên nhân. |
Tài liệu bản mẫu
Tài liệu bản mẫu này hiện đang thiếu, không đầy đủ hoặc không miêu tả chính xác chức năng, cách sử dụng, các tham số của nó. Xin hãy giúp viết một tài liệu hoặc mở rộng và cải thiện nó để giúp các thành viên khác sử dụng được nó. |