Bản mẫu:Kinh tế Brasil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Brasil
Một tòa nhà trong vùng Luís Carlos Berrini Avenue.
Tiền tệReal Brasil (BRL, $)
Năm tài chínhChương trình nghị sự hàng năm
Tổ chức kinh tếSACN, WTOMercosur
Số liệu thống kê
GDP1.804 tỉ USD (2007)
Tăng trưởng GDP3.7% (2006)
GDP đầu người9.531 USD (2007)
GDP theo lĩnh vựcnông nghiệp: 20% công nghiệp: 14% dịch vụ: 66% (2003 est.)
Lạm phát (CPI)3.1% (2006)
Tỷ lệ nghèo31% (2005)
Hệ số Gini56.7 (2005)
Lực lượng lao động97,77 triệu (2006 est.)
Thất nghiệp9.6% (2006)
Các ngành chínhsợi dệt, dầy, hóa chất, xi măng, gỗ xây dựng, mỏ sắt, thiếc, thép, máy bay, xe ô tô, các máy móc và trang thiết bị khác
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu137,8 tỉ USD (2006)
Mặt hàng XKtrang thiết bị vận tải, quặng sắt, đậu nành, quần áo, cà phê, ô tô
Đối tác XKHoa Kỳ 17.8%, Argentina 8.5%, Trung Quốc 6.1%, Hà Lan 4.2%, Đức 4.1% (2006)
Nhập khẩu91,4 tỉ USD (2006)
Mặt hàng NKmáy móc, thiết bị điện và vận tải, hóa chất, dầu, các bộ phận của ô tô, điện tử
Đối tác NKHoa Kỳ 16.2%, Argentina 8.8%, Trung Quốc 8.7%, Đức 7.1%, Nigeria 4.3%, Nhật Bản 4.2% (2006)
Tài chính công
Nợ công191,2 tỉ USD chiếm 46% GDP (2006 est.)
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.