Bản mẫu:Kinh tế Nga

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kinh tế Nga
Tiền tệ Rúp (RUB)
Năm tài chính Năm dương lịch
Các tổ chức thương mại CIS, APEC, G8, G20, EURASEC, và các tổ chức khác
Các thông số
Xếp hạng GDP Thứ 8 theo tổng GDP (PPP) (2008); Thứ 52 theo GDP (PPP) bình quân đầu người (2008)
GDP 2,222 tỷ USD (ước 2010)
Tốc độ tăng trưởng GDP 4,9% (ước 2010)
GDP bình quân đầu người (GDP thực) 15.807 USD (ước 2010)
GDP theo lĩnh vực nông nghiệp: (4,2%) công nghiệp: (33,8%) dịch vụ: (62%) (ước 2010)
Lạm phát 8,7% (ước 2010)
Dân số dưới mức nghèo khổ 13,0% Sau khi trù thuế và các khoản chuyển giao.
Lực lượng lao động 75,55 triệu (ước 2010)
Lực lượng lao động theo nghề nghiệp nông nghiệp (10%), công nghiệp (31,9%), dịch vụ (58,1%) (2010)
Thất nghiệp 6,7% (ước 2010)
Các ngành chính Sản xuất xe cộ, thiết bị công nghiệp và vận tải, dầu hỏa, hóa chất, luyện thép, máy công cụ, chế biến thực phẩm, kim loại màu
Các bạn hàng
Xuất khẩu 376,7 tỷ USD (ước 2010)
Mặt hàng xuất khẩu gas, kim loại, gỗ và các sản phẩm gỗ, hóa chất và đồ gia dụng
Các đối tác chính Hà Lan 10.62%, Italy 6.46%, Đức 6.24%, Trung Quốc 5.69%, Thổ Nhĩ Kỳ 4.3%, Ukraina 4.01% (2009)
Nhập khẩu 237,3 tỷ USD (ước 2010)
Mặt hàng nhập khẩu máy móc, phương tiện giao thông, dược phẩm, nhựa, lương thực, thực phẩm, sắt và thép
Các bạn hàng Đức 14.39%, Trung Quốc 13.98%, Ukraina 5.48%, Italy 4.84%, Mỹ 4.46% (2009)
Tài chính công
Nợ công Tương đương 9,5% GDP; bao gồm cả nợ trong nước. (2010)
Nợ nước ngoài 502,496 tỉ USD (2009)
Thu ngân sách nhà nước 202,7 tỷ USD (2009)
Chi ngân sách nhà nước 301,4 tỷ USD (ước 2009)
sửa