Danh sách quốc gia theo GDP (PPP) năm 2008

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là Tổng sản phẩm nội địa tính theo sức mua tương đương của các quốc gia, vùng và lãnh thổ, tính bằng dollar Mỹ, theo CIA World Factbook[1].

Số thứ tự Quốc gia GDP (PPP) Năm có thông tin
1 Liên minh châu Âu (EU) 14.820.000.000.000 2008 (ước)
2 Hoa Kỳ 14.290.000.000.000 2008 (ước)
3 Trung Quốc 7.800.000.000.000 2008 (ước)
4 Nhật Bản 4.348.000.000.000 2008 (ước)
5 Ấn Độ 3.267.000.000.000 2008 (ước)
6 Đức 2.863.000.000.000 2008 (ước)
7 Vương quốc Anh 2.231.000.000.000 2008 (ước)
8 Nga 2.225.000.000.000 2008 (ước)
9 Pháp 2.097.000.000.000 2008 (ước)
10 Brasil 1.990.000.000.000 2008 (ước)
11 Ý 1.821.000.000.000 2008 (ước)
12 México 1.559.000.000.000 2008 (ước)
13 Tây Ban Nha 1.378.000.000.000 2008(ước)
14 Canada 1.307.000.000.000 2008 (ước)
15 Hàn Quốc 1.278.000.000.000 2008 (ước)
16 Indonesia 915.900.000.000 2008 (ước)
17 Thổ Nhĩ Kỳ 906.500.000.000 2008 (ước)
18 Iran 842.000.000.000 2008 (ước)
19 Úc 800.500.000.000 2008 (ước)
20 Trung Hoa Dân Quốc 738.800.000.000 2008 (ước)
21 Hà Lan 670.200.000.000 2008 (ước)
22 Ba Lan 667.400.000.000 2008 (ước)
23 Ả Rập Xê Út 582.800.000.000 2008 (ước)
24 Argentina 575.600.000.000 2008 (ước)
25 Thái Lan 553.400.000.000 2008 (ước)
26 Nam Phi 489.700.000.000 2008 (ước)
27 Pakistan 452.700.000.000 2008 (ước)
28 Ai Cập 442.600.000.000 2008 (ước)
29 Colombia 399.400.000.000 2008 (ước)
30 Bỉ 390.500.000.000 2008 (ước)
31 Malaysia 386.600.000.000 2008 (ước)
32 Venezuela 357.900.000.000 2008 (ước)
33 Thụy Điển 348.600.000.000 2008 (ước)
34 Hi Lạp 343.600.000.000 2008 (ước)
35 Nigeria 338.100.000.000 2008 (ước)
36 Ukraina 337.000.000.000 2008 (ước)
37 Áo 325.000.000.000 2008 (ước)
38 Philippin 320.600.000.000 2008 (ước)
39 Thụy Sĩ 309.900.000.000 2008 (ước)
40 Hồng Kông 307.600.000.000 2008 (ước)
41 Rumani 271.200.000.000 2008 (ước)
42 Cộng hòa Séc 266.300.000.000 2008 (ước)
43 Na Uy 256.500.000.000 2008 (ước)
44 Chi lê 245.300.000.000 2008 (ước)
45 Việt Nam 241.800.000.000 2008 (ước)
46 Singapore 240.000.000.000 2008 (ước)
47 Peru 238.900.000.000 2008 (ước)
48 Bồ Đào Nha 237.300.000.000 2008 (ước)
49 An-giê-ri 235.500.000.000 2008 (ước)
50 Bangladesh 224.000.000.000 2008 (ước)
51 Hungary 205.700.000.000 2008 (ước)
52 Đan Mạch 204.900.000.000 2008 (ước)
53 Israel 200.700.000.000 2008 (ước)
54 Phần Lan 195.200.000.000 2008 (ước)
55 Ireland 191.900.000.000 2008 (ước)
56 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 184.600.000.000 2008 (ước)
57 Kazakhstan 176.900.000.000 2008 (ước)
58 Cô-oét 149.100.000.000 2008 (ước)
59 Maroc 137.300.000.000 2008 (ước)
60 Slovakia 119.500.000.000 2008 (ước)
61 New Zealand 116.600.000.000 2008 (ước)
62 Belarus 114.100.000.000 2008 (ước)
63 Irắc 112.800.000.000 2008 (ước)
64 Angola 110.300.000.000 2008 (ước)
65 Cuba 108.200.000.000 2008 (ước)
66 Ecuador 107.100.000.000 2008 (ước)
67 Syria 95.360.000.000 2008 (ước)
68 Bulgaria 93.780.000.000 2008 (ước)
69 Sri Lanka 91.900.000.000 2008 (ước)
70 Libya 88.860.000.000 2008 (ước)
71 Sudan 87.270.000.000 2008 (ước)
72 Qatar 85.350.000.000 2008 (ước)
73 Tunisia 81.880.000.000 2008 (ước)
74 Serbia 80.740.000.000 2008 (ước)
75 Cộng hòa Dominicana 77.430.000.000 2008 (ước)
76 Azerbaijan 73.650.000.000 2008 (ước)
77 Croatia 73.360.000.000 2008 (ước)
78 Uzbekistan 71.630.000.000 2008 (ước)
79 Puerto Rico 70.590.000.000 2008 (ước)
80 Guatemala 68.020.000.000 2008 (ước)
81 Oman 67.000.000.000 2008 (ước)
82 Ethiopia 66.290.000.000 2008 (ước)
83 Litva 63.250.000.000 2008 (ước)
84 Kenya 61.830.000.000 2008 (ước)
85 Slovenia 59.140.000.000 2008 (ước)
86 Yemen 55.290.000.000 2008 (ước)
87 Myanmar 55.040.000.000 2008 (ước)
88 Tanzania 54.260.000.000 2008 (ước)
89 Costa Rica 48.480.000.000 2008 (ước)
90 Liban 44.070.000.000 2008 (ước)
91 El Salvador 43.940.000.000 2008 (ước)
92 Bolivia 43.080.000.000 2008 (ước)
93 Cameroon 42.760.000.000 2008 (ước)
94 Uruguay 42.460.000.000 2008 (ước)
95 Triều Tiên 40.000.000.000 2008 (ước)
96 Luxembourg 39.420.000.000 2008 (ước)
97 Latvia 38.980.000.000 2008 (ước)
98 Panama 38.490.000.000 2008 (ước)
99 Uganda 35.880.000.000 2008 (ước)
100 Ghana 34.040.000.000 2008 (ước)
101 Côte d'Ivoire 34.000.000.000 2008 (ước)
102 Honduras 33.630.000.000 2008 (ước)
103 Nepal 31.090.000.000 2008 (ước)
104 Jordan 30.760.000.000 2008 (ước)
105 Bosnia và Herzegovina 29.900.000.000 2008 (ước)
106 Turkmenistan 29.650.000.000 2008 (ước)
107 Paraguay 28.710.000.000 2008 (ước)
108 Campuchia 27.950.000.000 2008 (ước)
109 Estonia 27.720.000.000 2008 (ước)
110 Bahrain 26.700.000.000 2008 (ước)
111 Botswana 26.040.000.000 2008 (ước)
112 Trinidad và Tobago 24.190.000.000 2008 (ước)
113 Afghanistan 23.030.000.000 2008 (ước)
114 Cộng hòa Síp 22.690.000.000 2008 (ước)
115 Sénégal 21.900.000.000 2008 (ước)
116 Albania 21.820.000.000 2008 (ước)
117 Gruzia 21.600.000.000 2008 (ước)
118 Gabon 21.440.000.000 2008 (ước)
119 Cộng hoà Dân chủ Congo 21.050.000.000 2008 (ước)
120 Jamaica 20.880.000.000 2008 (ước)
121 Madagascar 20.760.000.000 2008 (ước)
122 Brunây 20.250.000.000 2008 (ước)
123 Guinea Xích Đạo 19.370.000.000 2008 (ước)
124 Mozambique 18.950.000.000 2008 (ước)
125 Armenia 18.920.000.000 2008 (ước)
126 Macedonia 18.520.000.000 2008 (ước)
127 Ma Cao 18.140.000.000 2008 (ước)
128 Burkina Faso 17.820.000.000 2008 (ước)
129 Zambia 17.390.000.000 2008 (ước)
130 Nicaragua 16.830.000.000 2008 (ước)
131 Chad 16.260.000.000 2008 (ước)
132 Cộng hoà Congo 15.600.000.000 2008 (ước)
133 Tajikistan 15.400.000.000 2008 (ước)
134 Mauritius 15.360.000.000 2008 (ước)
135 Mali 14.480.000.000 2008 (ước)
136 Lào 13.990.000.000 2008 (ước)
137 Papua New Guinea 13.290.000.000 2008 (ước)
138 Bénin 12.840.000.000 2008 (ước)
139 Iceland 12.150.000.000 2008 (ước)
140 Dải Gaza 11.950.000.000 2008 (ước)
141 Bờ Tây 11.950.000.000 2008 (ước)
142 Haiti 11.590.000.000 2008 (ước)
143 Malawi 11.560.000.000 2008 (ước)
144 Kyrgyzstan 11.410.000.000 2008 (ước)
145 Namibia 11.230.000.000 2008 (ước)
146 Moldova 10.630.000.000 2008 (ước)
147 Guinea 10.440.000.000 2008 (ước)
148 Malta 9.801.000.000 2008 (ước)
149 Niger 9.784.000.000 2008 (ước)
150 Mông Cổ 9.557.000.000 2008 (ước)
151 Rwanda 9.061.000.000 2008 (ước)
152 Bahamas 8.779.000.000 2008 (ước)
153 Montenegro 6.600.000.000 2008 (ước)
154 Mauritanie 6.310.000.000 2008 (ước)
155 Swaziland 5.703.000.000 2008 (ước)
156 Somalia 5.524.000.000 2008 (ước)
157 Barbados 5.466.000.000 2008 (ước)
158 Togo 5.105.000.000 2008 (ước)
159 Jersey 5.100.000.000 2005 (ước)
160 Kosovo 5.000.000.000 2007 (ước)
161 Polynesia thuộc Pháp 4.718.000.000 2004 (ước)
162 Bermuda 4.500.000.000 2004 (ước)
163 Sierra Leone 4.307.000.000 2008 (ước)
164 Suriname 4.256.000.000 2008 (ước)
165 Liechtenstein 4.160.000.000 2007
166 Eritrea 3.946.000.000 2008 (ước)
167 Bhutan 3.789.000.000 2008 (ước)
168 Andorra 3.660.000.000 2007
169 Fiji 3.616.000.000 2008 (ước)
170 Lesotho 3.370.000.000 2008 (ước)
171 Cộng hòa Trung Phi 3.239.000.000 2008 (ước)
172 Nouvelle-Calédonie 3.158.000.000 2003 (ước)
173 Burundi 3.103.000.000 2008 (ước)
174 Guyana 3.010.000.000 2008 (ước)
175 Belize 2.820.000.000 2008 (ước)
176 Netherlands Antilles 2.800.000.000 2004 (ước)
177 Guernsey 2.742.000.000 2005
178 Đảo Man 2.719.000.000 2005 (ước).
179 Timor-Leste 2.713.000.000 2008 (ước)
180 Gambia 2.264.000.000 2008 (ước)
181 Aruba 2.258.000.000 2005 (ước)
182 Zimbabwe 1.959.000.000 2008 (ước)
183 Cayman Islands 1.939.000.000 2004 (ước)
184 Djibouti 1.889.000.000 2008 (ước)
185 Saint Lucia 1.801.000.000 2008 (ước)
186 Maldives 1.738.000.000 2008 (ước)
187 San Marino 1.662.000.000 2007
188 Cape Verde 1.635.000.000 2008 (ước)
189 Antigua và Barbuda 1.610.000.000 2008 (ước)
190 Quần đảo Virgin 1.577.000.000 2004 (ước)
191 Liberia 1.532.000.000 2008 (ước)
192 Seychelles 1.473.000.000 2008 (ước)
193 Grenada 1.211.000.000 2008 (ước)
194 Saint Vincent và Grenadines 1.103.000.000 2008 (ước)
195 Greenland 1.100.000.000 2001 (ước)
196 Quần đảo Solomon 1.078.000.000 2008 (ước)
197 Gibraltar 1.066.000.000 2005 (ước)
198 Samoa 1.057.000.000 2008 (ước)
199 Quần đảo Faroe 1.000.000.000 2001 (ước)
200 Vanuatu 983.200.000 2008 (ước)
201 Monaco 976.300.000 2006 (ước)
202 Mayotte 953.600.000 2005 (ước)
203 Quần đảo Bắc Mariana 900.000.000 2000 (ước)
204 Tây Sahara 900.000.000 2007 (ước)
205 Guinea-Bissau 857.000.000 2008 (ước)
206 British Virgin Islands 853.400.000 2004 (ước)
207 Saint Kitts và Nevis 784.900.000 2008 (ước)
208 Comoros 741.400.000 2008 (ước)
209 Dominica 719.800.000 2008 (ước)
210 American Samoa 575.300.000 2007 (ước)
211 Tonga 549.100.000 2008 (ước)
212 Kiribati 357.400.000 2008 (ước)
213 Sao Tome và Principe 276.600.000 2008 (ước)
214 Liên bang Micronesia 238.100.000 2008 (ước)
215 Turks and Caicos Islands 216.000.000 2002 (ước)
216 Quần đảo Cook 183.200.000 2005 (ước)
217 Palau 164.000.000 2008 (ước)
218 Quần đảo Marshall 133.500.000 2008 (ước)
219 Anguilla 108.900.000 2004 (ước)
220 Quần đảo Falkland 105.100.000 2002 (ước)
221 Nauru 60.000.000 2005 (ước)
222 Wallis và Futuna 60.000.000 2004 (ước)
223 Saint Pierre và Miquelon 48.300.000 2003 (ước)
224 Montserrat 29.000.000 2002 (ước)
225 Saint Helena 18.000.000 1998 (ước)
226 Tuvalu 14.940.000 2002 (ước)
227 Niue 10.010.000 2003 (ước)
228 Tokelau 1.500.000 1993 (ước)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CIA World Factbook”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2009.