Bản mẫu:Phi hành đoàn không gian
Vai trò | Phi hành đoàn phóng {{{launchdate}}} |
Phi hành đoàn hạ cánh {{{landingdate}}} |
---|---|---|
{{{position1}}} | {{{crew1_up}}}, {{{agency1_up}}} {{{expedition1_up}}} Chuyến bay {{{flights1_up}}} {{{details1_up}}} |
{{{crew1_down}}}, {{{agency1_down}}} {{{expedition1_down}}} Chuyến bay {{{flights1_down}}} {{{details1_down}}} |
{{{position2}}} | {{{crew2_up}}}, {{{agency2_up}}} {{{expedition2_up}}} Chuyến bay {{{flights2_up}}} {{{details2_up}}} |
{{{crew2_down}}}, {{{agency2_down}}} {{{expedition2_down}}} Chuyến bay {{{flights2_down}}} {{{details2_down}}} |
{{{position3}}} | {{{crew3_up}}}, {{{agency3_up}}} {{{expedition3_up}}} Chuyến bay {{{flights3_up}}} {{{details3_up}}} |
{{{crew3_down}}}, {{{agency3_down}}} {{{expedition3_down}}} Chuyến bay {{{flights3_down}}} {{{details3_down}}} |
{{{position4}}} | {{{crew4_up}}}, {{{agency4_up}}} {{{expedition4_up}}} Chuyến bay {{{flights4_up}}} {{{details4_up}}} |
{{{crew4_down}}}, {{{agency4_down}}} {{{expedition4_down}}} Chuyến bay {{{flights4_down}}} {{{details4_down}}} |
{{{position5}}} | {{{crew5_up}}}, {{{agency5_up}}} {{{expedition5_up}}} Chuyến bay {{{flights5_up}}} {{{details5_up}}} |
{{{crew5_down}}}, {{{agency5_down}}} {{{expedition5_down}}} Chuyến bay {{{flights5_down}}} {{{details5_down}}} |
{{{position6}}} | {{{crew6_up}}}, {{{agency6_up}}} {{{expedition6_up}}} Chuyến bay {{{flights6_up}}} {{{details6_up}}} |
{{{crew6_down}}}, {{{agency6_down}}} {{{expedition6_down}}} Chuyến bay {{{flights6_down}}} {{{details6_down}}} |
{{{position7}}} | {{{crew7_up}}}, {{{agency7_up}}} {{{expedition7_up}}} Chuyến bay {{{flights7_up}}} {{{details7_up}}} |
{{{crew7_down}}}, {{{agency7_down}}} {{{expedition7_down}}} Chuyến bay {{{flights7_down}}} {{{details7_down}}} |
{{{position8}}} | {{{crew8_up}}}, {{{agency8_up}}} {{{expedition8_up}}} Chuyến bay {{{flights8_up}}} {{{details8_up}}} |
{{{crew8_down}}}, {{{agency8_down}}} {{{expedition8_down}}} Chuyến bay {{{flights8_down}}} {{{details8_down}}} |
{{{position9}}} | {{{crew9_up}}}, {{{agency9_up}}} {{{expedition9_up}}} Chuyến bay {{{flights9_up}}} {{{details9_up}}} |
{{{crew9_down}}}, {{{agency9_down}}} {{{expedition9_down}}} Chuyến bay {{{flights9_down}}} {{{details9_down}}} |
{{{position10}}} | {{{crew10_up}}}, {{{agency10_up}}} {{{expedition10_up}}} Chuyến bay {{{flights10_up}}} {{{details10_up}}} |
{{{crew10_down}}}, {{{agency10_down}}} {{{expedition10_down}}} Chuyến bay {{{flights10_down}}} {{{details10_down}}} |
{{{position11}}} | {{{crew11_up}}}, {{{agency11_up}}} {{{expedition11_up}}} Chuyến bay {{{flights11_up}}} {{{details11_up}}} |
{{{crew11_down}}}, {{{agency11_down}}} {{{expedition11_down}}} Chuyến bay {{{flights11_down}}} {{{details11_down}}} |
{{{position12}}} | {{{crew12_up}}}, {{{agency12_up}}} {{{expedition12_up}}} Chuyến bay {{{flights12_up}}} {{{details12_up}}} |
{{{crew12_down}}}, {{{agency12_down}}} {{{expedition12_down}}} Chuyến bay {{{flights12_down}}} {{{details12_down}}} |
{{{position13}}} | {{{crew13_up}}}, {{{agency13_up}}} {{{expedition13_up}}} Chuyến bay {{{flights13_up}}} {{{details13_up}}} |
{{{crew13_down}}}, {{{agency13_down}}} {{{expedition13_down}}} Chuyến bay {{{flights13_down}}} {{{details13_down}}} |
{{{notes}}} |
Cách sử dụng[sửa mã nguồn]
{{Phi hành đoàn không gian | crew = Chọn "prime" hoặc là "backup" | terminology = Chức danh chung của các thành viên phi hành đoàn (ví dụ: Phi hành gia, Nhà du hành vũ trụ, v.v.) | references = Tài liệu tham khảo chung cho bảng | colwidth = Chiều rộng của cột nếu để mặc định là không phù hợp | right = Đặt "yes" để làm nổi bản mẫu ở phía bên phải của phần văn bản | launchdate = Ngày phóng (tùy chọn, nếu phi hành đoàn phóng/hạ cánh khác nhau) | landingdate = Ngày hạ cánh (tùy chọn, nếu phi hành đoàn phóng/hạ cánh khác nhau) | position1 = Vai trò của thành viên đầu tiên trong nhiệm vụ | crew1_up = Tên của thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình phóng | expedition1_up = Đoàn thám hiểm mà thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình phóng là một phần của (để trống nếu không có) | agency1_up = Cơ quan vũ trụ của thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình phóng (nếu không giống với đa số) | flights1_up = Dạng thông thường của số lượng chuyến bay, bao gồm cả chuyến bay này, được thực hiện bởi thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình phóng | details1_up = Thông tin chi tiết khác về thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình ra mắt (ví dụ: vai trò thay thế, v.v.) | crew1_down = Tên của thành viên phi hành đoàn đầu tiên khi hạ cánh (bỏ qua nếu trùng với lúc phóng, "Không" nếu bỏ trống) | expedition1_down = Phi hành đoàn thám hiểm mà thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong quá trình phóng là một phần (để trống nếu không có) | agency1_down = Cơ quan vũ trụ của thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong khi hạ cánh (nếu không giống với đa số) | flights1_down = Dạng thông thường của số chuyến bay, bao gồm cả chuyến bay này, do thành viên phi hành đoàn đầu tiên thực hiện khi hạ cánh | details1_down = Thông tin chi tiết khác về thành viên phi hành đoàn đầu tiên trong khi hạ cánh (ví dụ: vai trò thay thế, v.v.) (...) | position13 = | crew13_up = | expedition13_up = | agency13_up = | flights13_up = | details13_up = | crew13_down = | expedition13_down = | agency13_down = | flights13_down = | details13_down = | notes = Ghi chú về phi hành đoàn, xuất hiện bên dưới bảng }}
Xem thêm[sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:Infobox spaceflight (sửa | thảo luận | lịch sử | liên kết | theo dõi | nhật trình)