Bản mẫu:Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/doc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop}} là hộp thông tin dành cho các bài viết và danh sách về nghệ sĩ K-Pop với chức năng tóm tắt thông tin về các giải thưởng và để cử.

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

Các giải thưởng có sẵn[sửa mã nguồn]

{{Infobox K-pop artist awards
| name = 
| image = 
| image_size = 
| alt = 
| caption = 

| awards = 0
| nominations = 0
| mp_awards = 0

| GCKAW = 0
| GCKA = 0
| GDAW = 0
| GDAN = 0
}}

Các giải thưởng không có sẵn[sửa mã nguồn]

{{Infobox K-pop artist awards
| name = 
| image = 
| image_size = 
| alt = 
| caption = 

| awards = 0
| nominations = 0
| mp_awards = 0

| customs = 
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Asia Model Festival Awards|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Bugs Music Awards|0|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Korea Entertainment Arts Awards|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Military Chart Award|1}}
}}

Các tham số[sửa mã nguồn]

Thông tin chung[sửa mã nguồn]

Name

Tên nghệ sĩ.

Image

Một hình ảnh của nghệ sĩ. Chỉ dùng Example.png, nkhông dùng Image:Example.png hoặc [[File:Example.png|200px|abc]].

Image_size

Chiều dài hiển thị của hình ảnh. Nhập theo đơn vị pixel kèm với "px", ví dụ 220px. Đừng để trống.

Alt

Mô tả hình ảnh dành cho những người đọc không thể nhìn thấy hình ảnh. Xem WP:ALT.

Caption

Chú thích cho hình ảnh.

Awards

Tổng số giải thưởng mà nghệ sĩ đã giành chiến thắng.

Nominations

Tổng số giải thưởng mà nghệ sĩ chỉ được đề cử chứ không giành chiến thắng.

MP_awards

Tổng số chiến thắng trên các chương trình âm nhạc mà nghệ sĩ đã giành được.

Các giải thưởng có sẵn[sửa mã nguồn]

Mỗi tham số có sẵn tương ứng với một giải thưởng nhất định. Thêm "W" hoặc "N" liền sau tham số để phân biệt giữa đoạt giải và chỉ được đề cử.

Ví dụ;
| GDAW = 2
| GDAN = 2

Ví dụ trên cho biết nghệ sĩ đã đoạt hai giải Golden Disk Awards và được đề cử nhưng không đoạt hai giải Golden Disk Awards khác. The above example indicates that the group or artist won 2 Golden Disc Awards, and was nominated for 2 Golden Disc Awards.

Danh sách tham số có sẵn và tên đầy đủ của giải thưởng hoặc chương trình âm nhạc tương ứng:

Giải thưởng
  • ASF - Asia Song Festival
  • BBJapan - Billboard Japan Music Awards
  • Cyworld - Cyworld Digital Music Awards
  • GCKA - Gaon Chart K-Pop Awards
  • GDA - Golden Disk Awards
  • JGDA - Japan Gold Disc Awards
  • Mama - Mnet Asian Music Awards
  • MCA - Mnet 20's Choice Awards
  • Melon - Giải thưởng âm nhạc Melon
  • MTVAsia - MTV Asia Music Awards
  • MTVKorea - MTV Korea/MTV Best of the Best
  • MTVVideo - MTV Video Music Awards
  • MTVJapan - MTV Video Music Awards Japan
  • SMA - Seoul Music Awards
  • World - World Music Awards
Chương trình âm nhạc
  • IKG - The Music Trend/Inkigayo
  • MB - Music Bank
  • MCD - M! Countdown
  • SC - Show Champion
  • SMC - Show! Music Core
  • MMT - Mnet KM Music Triangle
  • MOT - Music On Top
  • TS - The Show

Các giải thưởng không có sẵn[sửa mã nguồn]

Thêm các giải thưởng không có sẵn bằng cách sử dụng {{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs}} trong tham số này.

| customs = 
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Asia Model Festival Awards|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Bugs Music Awards|0|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Korea Entertainment Arts Awards|1}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Military Chart Award|1}}

Đóng hộp[sửa mã nguồn]

Để mặc định đóng hộp giải thưởng, thêm dòng sau vào mã:

| hide_awards_box = yes

Để mặc định đóng hộp chương trình âm nhạc, thêm dòng sau vào mã:

| hide_music_box = yes

Mã đầy đủ[sửa mã nguồn]

{{Infobox K-pop artist awards
| name        = <!-- Group or artist name; don't leave it blank -->
| image       = 
| image_size  = <!-- size in px; don't leave it blank -->
| alt         = 
| caption     = 

| awards      = 
| nominations = 
| mp_awards   = 

| hide_awards_box = 
| hide_music_box  = 

| ASFW      =  <!-- Asia Song Festival -->
| ASFN      = 
| BBJapanW  =  <!-- Billboard Japan Music Awards -->
| BBJapanN  = 
| CyworldW  =  <!-- Cyworld Digital Music Awards -->
| CyworldN  = 
| GCKAW     =  <!-- Gaon Chart K-Pop Awards -->
| GCKAN     = 
| GDAW      =  <!-- Golden Disk Awards -->
| GDAN      = 
| JGDAW     =  <!-- Japan Gold Disc Awards -->
| JGDAN     = 
| MamaW     =  <!-- Mnet Asian Music Awards -->
| MamaN     = 
| MCAW      =  <!-- Mnet 20's Choice Awards -->
| MCAN      = 
| MelonW    =  <!-- Giải thưởng âm nhạc Melon -->
| MelonN    = 
| MTVAsiaW  =  <!-- MTV Asia Music Awards -->
| MTVAsiaN  = 
| MTVKoreaW =  <!-- MTV Korea/MTV Best of the Best -->
| MTVKoreaN = 
| MTVVideoW =  <!-- MTV Video Music Awards -->
| MTVVideoN = 
| MTVJapanW =  <!-- MTV Video Music Awards Japan -->
| MTVJapanN = 
| SMAW      =  <!-- Seoul Music Awards -->
| SMAN      = 
| WorldW    =  <!-- World Music Awards -->
| WorldN    = 

| IKG =  <!-- The Music Trend/Inkigayo -->
| MB  =  <!-- Music Bank -->
| MCD =  <!-- M! Countdown -->
| SC  =  <!-- Show Champion -->
| SMC =  <!-- Show! Music Core -->
| MMT =  <!-- Mnet Music Triangle -->
| MOT =  <!-- Music On Top -->
| TS  =  <!-- The Show -->

| customs = 
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Custom awards}}
}}

Ví dụ[sửa mã nguồn]

Mã sau được dùng trong Danh sách giải thưởng và đề cử của EXID:

{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop
| name = EXID
| image = 141211 EXID 더쇼 in 코엑스 야외무대.jpg
| image_size = 300px
| alt = EXID biểu diễn trong chương trình ''The Show'' vào ngày 11 tháng 12 năm 2014.
| caption = EXID biểu diễn trong chương trình ''The Show'' vào ngày 11 tháng 12 năm 2014.

| awards      = 7
| nominations = 8
| mp_awards   = 13

| hide_awards_box = no
| hide_music_box  = yes

| MamaW = 0
| MamaN = 2
| MelonW = 1
| MelonN = 3
| SMAW = 0
| SMAN = 3

| TS = 2
| SC = 3
| MCD = 2
| MB  = 2
| SMC = 0
| IKG = 4

| customs =
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Arirang's Simply K-Pop Awards|1|0}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Cable TV Broadcast Awards|1|0}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|[[Gaon Chart K-Pop Awards]]|1|0}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|Korean Culture and Entertainment Awards|1|0}}
{{Thông tin giải thưởng nghệ sĩ K-Pop/customs|[[MBC Music]] [[Show Champion]] Awards|2|0}}
}}

Kết quả:

Giải thưởng và đề cử của EXID
EXID biểu diễn trong chương trình The Show vào ngày 11 tháng 12 năm 2014.

EXID biểu diễn trong chương trình The Show vào ngày 11 tháng 12 năm 2014.

Tổng cộng
Đoạt giải 7
Đề cử 8
Tổng cộng
Chiến thắng 13