Bước tới nội dung

Bản mẫu:Lang-zh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Bản mẫu:Zh)
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng

[sửa mã nguồn]

Thông số

[sửa mã nguồn]

Để sử dụng bản mẫu, hãy bắt đầu với {{Lang-zh}} và thêm bất kỳ thông số nào bạn muốn, bản mẫu chỉ hiển thị những thông số bạn đã cung cấp. Các thông số sau được hỗ trợ:

Thông số Miêu tả Ví dụ
|t= Chữ Hán phồn thể[1] {{Lang-zh|t=中國}}
tiếng Trung: 中國
|s= Chữ Hán giản thể[1] {{Lang-zh|s=中国}}
tiếng Trung: 中国
|hv= Âm Hán Việt {{Lang-zh|hv=Trung Quốc}}
Hán-Việt: Trung Quốc
|c=[2] Tiếng Trung (trong kiểu chữ giản thể) {{Lang-zh|c=中国}}
tiếng Trung: 中国
|p= hoặc |hp= Bính âm[3] {{Lang-zh|p=Zhōngguó}}
bính âm: Zhōngguó
|tp= Bính âm thông dụng {{Lang-zh|tp=Jhongguó}}
bính âm thông dụng: Jhongguó
|w= Wade-Giles[4] {{Lang-zh|w=Chung1kuo2}}
Wade–Giles: Chung1kuo2
|j= Việt bính {{Lang-zh|j=Gwong2zau1}}
Việt bính: Gwong2zau1
|cy= Yale Quảng Đông {{Lang-zh|cy=Gwóngjāu}}
Yale Quảng Đông: Gwóngjāu
|sl= Lưu Tích Trường[4] {{Lang-zh|sl=Gwong2jau1}}
Lưu Tích Tường: Gwong2jau1
|poj= Phiên âm Bạch thoại {{Lang-zh|poj=Tâi-tiong-kōan}}
Bạch thoại tự: Tâi-tiong-kōan
|zhu= Chú âm phù hiệu {{Lang-zh|zhu=ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ ㄒㄧㄢˋ}}
chú âm phù hiệu: ㄊㄠˊ ㄩㄢˊ ㄒㄧㄢˋ
|l= nghĩa đen {{Lang-zh|l=Middle Kingdom}}
nghĩa đen 'Middle Kingdom'
|labels= Hiển thị nhãn ngôn ngữ Xem bên dưới
|links= Hiển thị liên kết ngôn ngữ Xem bên dưới
|first= Ghi đè thứ tự mặc định Xem bên dưới
|scase= Viết hoa đầu câu Xem bên dưới
  1. ^ a b Nếu tham số trong |s=|t= giống hệt nhau (nghĩa là chữ phồn thể và chữ giản thể giống hệt nhau) thì nó chỉ xuất hiện một lần. Ví dụ: {{Lang-zh|s=北京|t=北京}} cho ra kết quả tiếng Trung: 北京
  2. ^ Nếu chí có duy nhất một tham số không tên được truyền vào, mặc định xem như đó là tham số truyền cho |c=
  3. ^ Sẽ hiển thị là "Bính âm Hán ngữ" thay cho "Bính âm" nếu thông số "Bính âm Thông dụng" cũng được truyền tham số vào bản mẫu
  4. ^ a b Các chữ La tinh của Wade-Giles và SidneyLau sử dụng các số viết trên cho các âm. Bản mẫu tự động chuyển đổi các số âm chưa được mô tả thành các số được viết trên.

Tùy chọn nhãn

[sửa mã nguồn]

Thêm |labels=no vào bất cứ đâu để bỏ các nhãn ngôn ngữ, do đó chỉ có các tham số được cung cấp cho bản mẫu xuất hiện dưới dạng văn bản. Thường được sử dụng để giảm độ dài của bản mẫu hoặc bản mẫu được sử dụng lại nhiều lần. Việc bỏ các nhãn ngôn ngữ cũng đồng nghĩa với việc bỏ các liên kết ngôn ngữ.

{{Lang-zh|t=中國|s=中国|hp=Zhōngguó|tp=Jhongguó|labels=no}}
中国; 中國; Zhōngguó; Jhongguó

Thêm |links=no vào bất cứ đâu trong bản mẫu để bỏ các liên kết của các nhãn ngôn ngữ. Dùng để ngăn chặn overlinking trong một trang hoặc một phần sử dụng bản mẫu nhiều lần.

{{Lang-zh|t=中國|s=中国|hp=Zhōngguó|tp=Jhongguó|links=no}}
giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm Hán ngữ: Zhōngguó; bính âm thông dụng: Jhongguó

Thêm |scase=yes vào bất cứ đâu trong bản mẫu để sử dụng viết hoa đầu câu, vì vậy chữ cái đầu tiên trong các nhãn ngôn ngữ sẽ được viết hoa. Dùng khi bản mẫu được sử dụng ở đầu câu.

{{Lang-zh|t=中國|s=中国|hp=Zhōngguó|tp=Jhongguó|scase=yes}}
Giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm Hán ngữ: Zhōngguó; bính âm thông dụng: Jhongguó

Sắp xếp

[sửa mã nguồn]

Bản mẫu có thể được cung cấp nhiều tham số. Theo mặc định, khi nhiều tham số được cung cấp, chúng sẽ được hiển thị theo thứ tự như bảng trên: ký tự Trung Quốc đầu tiên (giản thể, sau đó là phồn thể), sau đó là chữ La tinh (bắt đầu bằng bính âm và bính âm thông dụng).

Thứ tự này có thể được ghi đè bằng |first=. Nó chấp nhận một danh sách giá trị được phân tách bằng dấu phẩy, mặc dù hiện tại chỉ có hai giá trị được hỗ trợ (có thể thêm nhiều giá trị khác nếu cần)

  • |first=t đặt chữ phồn thể lên trước chữ giản thể, thường được sử dụng trong chủ đề Hồng KôngĐài Loan (nơi sử dụng chữ phồn thể)
  • |first=j đặt các phiên âm Quảng Đông lên trước phiên âm Hán ngữ, thường sử dụng trong chủ đề Hồng Kông
  • Có thể sử dụng kết hợp: |first=j,t hoặc |first=t,j

Ví dụ:

{{Lang-zh|t=臺北|s=台北|hp=Táiběi}}
giản thể: 台北; phồn thể: 臺北; bính âm: Táiběi
{{Lang-zh|t=臺北|s=台北|hp=Táiběi|first=t}}
phồn thể: 臺北; giản thể: 台北; bính âm: Táiběi
{{Lang-zh|t=九龍|s=九龙|p=Jiǔlóng||j=gau2lung4}}
giản thể: 九龙; phồn thể: 九龍; bính âm: Jiǔlóng; Việt bính: gau2lung4
{{Lang-zh|t=九龍|s=九龙|p=Jiǔlóng||j=gau2lung4|first=t, j}}
phồn thể: 九龍; giản thể: 九龙; Việt bính: gau2lung4; bính âm: Jiǔlóng

It is also possible to override the default ordering for an article, so traditional Chinese appears before simplified Chinese, i.e. so all uses of the template default to |first=t. This is done by adding the article to the list t1st at the top of Module:Lang-zh, following the formatting of the articles already there. The module is edit-protected, so you may need to use {{edit template-protected}} on the module's talk page Module talk:Lang-zh to request an article is added, if you cannot add it yourself.

Dữ liệu bản mẫu

[sửa mã nguồn]
TemplateData documentation used by VisualEditor and other tools
Xem báo cáo sử dụng tham số hàng tháng cho bản mẫu này.

Dữ liệu bản mẫu cho Lang-zh

Một bản mẫu tạo bố cục nhất quán, định dạng phù hợp, phân loại và ghi nhãn ngôn ngữ của văn bản tiếng Trung và các phiên bản Latinh của nó

Tham số bản mẫu[Quản lý Dữ liệu bản mẫu]

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt trên cùng một hàng.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Tiếng Trungc 1

Văn tự Trung Quốc

Ví dụ
大名
Chuỗi dàikhuyên dùng
Tiếng Trung giản thểs

Văn tự Trung Quốc giản thể

Ví dụ
中国
Chuỗi dàikhuyên dùng
Tiếng Trung phồn thểt

Văn tự Trung Quốc phồn thể

Ví dụ
中國
Chuỗi dàikhuyên dùng
Bính âmp hp

Bính âm Latinh hóa (Quan thoại)

Ví dụ
Zhōngguó
Chuỗi dàikhuyên dùng
Bính âm thông dụngtp

Bính âm thông dụng Latinh hóa (Quan thoại)

Chuỗi dàitùy chọn
Wade-Gilesw

Wade-Giles Latinh hóa (Quan thoại)

Chuỗi dàitùy chọn
Việt bínhj

[Tiếng Quảng Đông] Việt bính Latinh hóa

Chuỗi dàitùy chọn
Yale Quảng Đôngcy

Yale Quảng Đông Latinh hóa

Chuỗi dàitùy chọn
Lưu Tích Trườngsl

Lưu Tích Trường Tiếng Quảng Latinh hóa

Chuỗi dàitùy chọn
Phiên âm Bạch thoạipoj

Phiên âm Bạch thoại tiếng Đài Loan

Chuỗi dàitùy chọn
Chú âm phù hiệuzhu

Chú âm phù hiệu/Bopomofo (Quan thoại)

Chuỗi dàitùy chọn
Nghĩa đenl

Nghĩa đen trong tiếng Việt

Ví dụ
Quốc gia ở giữa
Chuỗi dàitùy chọn
Hiển thị nhãn ngôn ngữ?labels

Có hiển thị nhãn ngôn ngữ hay không. Sử dụng "no" để ẩn chúng.

Mặc định
yes
Ví dụ
no
Chuỗi dàitùy chọn
Hiển thị liên kết ngôn ngữlinks

Có liên kết đến bài viết cụ thể về ngôn ngữ/chữ viết/chữ La tinh hóa hay không. Sử dụng "no" để chặn chúng.

Mặc định
yes
Ví dụ
no
Chuỗi dàitùy chọn
Ghi đè thứ tự mặc địnhfirst

't', 'j' hoặc 't, j' để đặt tiếng Trung phồn thể và/hoặc tiếng Quảng Đông trước

Ví dụ
"t, j"
Chuỗi dàitùy chọn
Viết hoa đầu câuscase

Nếu tham số này không trống, nhãn đầu tiên được viết hoa, tức là có thể bắt đầu một câu.

Chuỗi dàitùy chọn

Theo dõi thể loại

[sửa mã nguồn]
  • {{CJKV}}, một bản mẫu tương tự nhưng có chức năng tiếng Hàn/tiếng Nhật/tiếng Việt
  • {{Lang}}, một bản mẫu chung được sử dụng cho các mục đơn vẻ (v.d. {{Lang|zh|中国}} cho ra kết quả tương tự như {{Lang-zh|c=中国|labels=no}})
  • {{Infobox Chinese}}, một infobox hỗ trợ chữ giản thể và chữ phổn thể cũng như các cách viết Latinh hóa phổ biến khác
  • {{Old Chinese}}, for reconstructed Old Chinese phonology
  • {{Tích tự}}, để mô tả các ký tự có thể gặp khó khăn khi hiển thị đúng cách