Bảng huy chương Đại hội Thể thao châu Á 2018
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() |
Một phần trong |
Đại hội Thể thao châu Á 2018, chính thức được gọi là XVIII Asiad, là sự kiện thể thao lớn nhất ở châu Á do Hội đồng Olympic châu Á (OCA) quản lý. Nó đã được tổ chức tại Jakarta và Palembang, Indonesia từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 2 tháng 9 năm 2018, với 465 nội dung thi đấu trong 40 môn thể thao và kỷ luật được thiết lập để thể hiện trong đại hội thể thao.
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
* Quốc gia chủ nhà (Indonesia)
TT | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
132 | 92 | 65 | 289 |
2 | ![]() |
75 | 56 | 74 | 205 |
3 | ![]() |
49 | 58 | 70 | 177 |
4 | ![]() |
31 | 24 | 43 | 98 |
5 | ![]() |
21 | 24 | 25 | 70 |
6 | ![]() |
20 | 20 | 22 | 62 |
7 | ![]() |
17 | 19 | 31 | 67 |
8 | ![]() |
15 | 24 | 30 | 69 |
9 | ![]() |
15 | 17 | 44 | 76 |
10 | ![]() |
12 | 12 | 13 | 37 |
12 | ![]() |
11 | 16 | 46 | 73 |
11 | ![]() |
11 | 7 | 7 | 26 |
13 | ![]() |
8 | 18 | 20 | 46 |
14 | ![]() |
7 | 13 | 16 | 36 |
15 | ![]() |
6 | 4 | 3 | 13 |
16 | ![]() |
5[1] | 15 | 18 | 38 |
17 | ![]() |
5 | 9 | 11 | 25 |
18 | ![]() |
4 | 4 | 14 | 22 |
19 | ![]() |
4 | 2 | 15 | 21 |
20 | ![]() |
3 | 6 | 5 | 14 |
21 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 6 |
22 | ![]() |
2 | 6 | 12 | 20 |
23 | ![]() |
2 | 1 | 9 | 12 |
24 | ![]() |
2 | 0 | 1 | 3 |
25 | ![]() |
1 | 2 | 3 | 6 |
26 | ![]() |
1 | 2 | 2 | 5 |
27 | ![]() |
1 | 2 | 0 | 3 |
28 | ![]() |
1 | 1 | 2 | 4 |
![]() |
1 | 1 | 2 | 4 | |
30 | ![]() |
0 | 4 | 3 | 7 |
31 | ![]() |
0 | 2 | 3 | 5 |
32 | ![]() |
0 | 1 | 2 | 3 |
33 | ![]() |
0 | 1 | 0 | 1 |
34 | ![]() |
0 | 0 | 4 | 4 |
35 | ![]() |
0 | 0 | 2 | 2 |
![]() |
0 | 0 | 2 | 2 | |
37 | ![]() |
0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (37 NOC) | 465 | 465 | 622 | 1,552 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Quách Thị Lan nhận HCV ASIAD 400 m rào nữ vì đối thủ VĐV điền kinh Kemi Adekoya thi đấu cho Bahrain với tư cách nhập tịch dính doping
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bảng huy chương chính thức Lưu trữ 2018-08-27 tại Wayback Machine