Barış Örücü
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Barış Örücü | ||
Ngày sinh | 10 tháng 5, 1992 | ||
Nơi sinh | Krefeld, Đức | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ tấn công / Tiền vệ cánh | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Denizlispor | ||
Số áo | 52 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
–2008 | Bayer Leverkusen | ||
2008–2011 | MSV Duisburg | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2013 | Bursaspor | 7 | (0) |
2013–2014 | Denizlispor | 34 | (6) |
2014–2015 | Konyaspor | 6 | (0) |
2015–2016 | Alanyaspor | 24 | (5) |
2016– | Denizlispor | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-18 Đức | 5 | (0) |
2014 | A2 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 8 năm 2016 |
Barış Örücü (sinh 10 tháng 5 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí kiến tạo cho Denizlispor.[2]
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Anh ra mắt tại Süper Lig trước Manisaspor ngày 30 tháng 10 năm 2011.[3]
Örücü từng thi đấu cho Đức ở cấp quốc tế và xuất hiện 5 đợt tập trung của U-18 Đức, trước khi quyết định đại diện Thổ Nhĩ Kỳ.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Barış Örücü”. Bursaspor.org.tr. Truy cập 17 tháng 2 năm 2014.
- ^ Barış Örücü, Denizlispor'da!‚ haberturk.com, 18 tháng 8 năm 2016
- ^ “BARİŞ ÖRÜCÜ - Player Details”. TFF.org. Truy cập 17 tháng 2 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Barış Örücü at TFF.org
- Barış Örücü – Thành tích thi đấu tại UEFA