Bassaricyon
Giao diện
| Bassaricyon | |
|---|---|
Bassaricyon spp.: B. neblina, B. medius, B. alleni và B. gabbii | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Mammalia |
| Bộ (ordo) | Carnivora |
| Họ (familia) | Procyonidae |
| Chi (genus) | Bassaricyon J.A. Allen, 1876[1] |
| Loài điển hình | |
| Bassaricyon gabbi J. A. Allen, 1876, by designation. | |
| Các loài | |
Bassaricyon là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1876.[1] Loài điển hình của chi này là Bassaricyon gabbi J. A. Allen, 1876, by designation.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M., biên tập (2005). "Bassaricyon". Mammal Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference (ấn bản thứ 3). Baltimore: Johns Hopkins University Press. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Bassaricyon tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Bassaricyon tại Wikimedia Commons