Beringius
Giao diện
Beringius | |
---|---|
Apertural view of the vỏ ốc Beringius kenicottii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
Họ (familia) | Buccinidae |
Phân họ (subfamilia) | Beringiinae |
Chi (genus) | Beringius Dall, 1879[1] |
Beringius là một chi ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
Beringius là chi điển hình thuộc phân họ Beringiinae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển các loài sau với danh pháp hợp lệ được xếp vào chi Beringius:[2]
- Beringius behringi (Middendorff, 1848)
- Beringius bogasoni Waren & Smith, 2006
- Beringius crebricostatus
- Beringius eyerdami A.G. Smith, 1959
- Beringius frielei Dall, 1895
- Beringius kenicottii (Dall, 1871)
- Beringius polynematicus Pilsbry, 1907
- Beringius stimpsoni (Gould, 1860)
- Beringius turtoni (Bean, 1834)
- Beringius undatus Dall, 1919
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dall W. H. (1879) Sci. Res. Explor. Alaska (Buccin.), expl. pl. 2, fig. 1.
- ^ WoRMS: Prosipho;accessed: 29 tháng 8 năm 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Beringius tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Beringius tại Wikimedia Commons